जैविक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जैविक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जैविक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जैविक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có kết cấu, sinh vật học, tự nhiên, hữu cơ, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जैविक
có kết cấu(organic) |
sinh vật học(biological) |
tự nhiên(organic) |
hữu cơ(organic) |
cơ quan(organic) |
Xem thêm ví dụ
यह सुझाने के बजाय कि मुक़दमा समाप्त हो चुका है, कुछ अति वचनबद्ध विकासवादी अब जैविक उद्गम की पूरी तरह दुबारा जाँच करने के लिए कोलाहल मचा रहे हैं। Thay vì nói rằng vụ xét xử thuyết tiến hóa đã xong rồi, những người hết lòng theo thuyết này đang kêu gào đòi xem xét lại nguồn gốc của sự sống. |
जैविक ऊतक सिकुड़ यह इस प्रौद्योगिकी के केंद्र में है । Thu nhỏ các mô hữu cơ là mấu chốt của công nghệ này. |
प्रोफेसर आगे कहते हैं, जब कोई बात हमें वाकई नामुमकिन लगती है, तो उसे समझने के लिए “हमें अपने जैविक और मानव-विज्ञान में एक अनजाने ऊर्जा को शामिल करने की ज़रूरत होती है। Nếu nói đến những điều tưởng chừng không thể với chúng ta, giáo sư nói tiếp, thì “cần phải nhắc đến một nguồn năng lượng trong lĩnh vực sinh vật học và sinh lý học mà chúng ta không biết đến. |
और मैं समझाता हूं कि यह नुक्सान दरअसल क्या है स्पष्ट जैविक तौर पे, एक मिनट में. Và tôi sẽ giải thích chính xác tổn thương trong các thuật ngữ sinh học sau. |
सूक्ष्मदर्शी संसार में जैविक कोशिकाओं का गहन अध्ययन करते वक्त बीही ऐसी जटिल प्रणालियों के बारे में चर्चा करता है जो पुर्ज़ों से बनी हुई हैं और कार्य करने के लिए एकदूसरे पर निर्भर हैं। Nghiên cứu thế giới nhỏ li ti của tế bào sống, ông Behe thảo luận về các hệ thống cực kỳ phức tạp cấu tạo bởi các thành phần lệ thuộc lẫn nhau để hoạt động. |
हाल ही का प्रमाण दर्शाता है ये व्यक्तिगत मित्रताएं रोग और गिरावट के विरुद्ध एक जैविक शक्ति उत्पन करती है। Dẫn chứng gần đây cho thấy mối quan hệ bạn bè ngoài đời tạo ra sức mạnh sinh học chống lại bệnh tật và chán nản. |
एक आभासी जैविक बम का विस्फोट हो चूका था. Một quả bom sinh học thực sự đã phát nổ. |
उन बच्चों का प्रेम और आदर कमाना जिनके साथ आपका कोई जैविक बंधन नहीं है एक अति कठिन कार्य हो सकता है। Chiếm được lòng yêu thương và kính trọng của con cái không ruột thịt với mình có thể là một việc rất khó khăn, nhưng có thể làm được. |
अगर यह धारणा सही है, तो इसका मतलब यह हुआ कि जीवन की शुरूआत, रसायिनक और जैविक तत्त्वों के आपस में बार-बार टकराने की वजह से हुई। और यह भी कि जीवन के मकसद और पूरी मानवजाति पर लागू होनेवाले सिद्धांतों की खोज करना बेकार है। Nếu quan điểm này đúng, sự sống chỉ là sản phẩm ngẫu nhiên của một loạt phản ứng hóa học và quá trình sinh học, đồng thời việc chúng ta đi tìm mục đích đời sống và các nguyên tắc chung sẽ hoàn toàn vô ích. |
इन सबसे पहले बहुकोशिकीय जीवों के उदय के तुरंत बाद, जैविक विविधता का एक उल्लेखनीय मात्रा लगभग 10 मिलियन वर्षों में प्रकट हुआ, एक कार्यक्रम में कैम्ब्रियन विस्फोट कहा जाता है। Ít lâu sau sự xuất hiện của các sinh vật đa bào đầu tiên này, một mức độ đa dạng sinh học đáng kể đã xuất hiện chỉ trong vòng 10 triệu năm, trong một sự kiện được gọi là sự bùng nổ kỷ Cambri. |
(यिर्मयाह 51:15) ये छोटे-छोटे जीव, मृत जैविक पदार्थों को सड़ाते हैं और उसमें से ज़रूरी तत्त्वों को निकालकर खाद में बदलते हैं, जो कि पौधों के बढ़ने के लिए फायदेमंद होती है। Những sinh vật bé nhỏ này có chức năng tổng hợp các chất vô cơ thành những chất cần thiết cho cây phát triển. |
सांस्कृतिक उत्पत्ति ने तेज़ी से जैविक उत्पत्ति का स्थान ले लिया और वास्तविक इतिहास की शुरुआत हुई। Quá trình phát triển văn hoá đạt bước tiến nhảy vọt so với quá trình phát triển sinh học, và lịch sử thực sự bắt đầu. |
“आणविक स्तर पर ही . . . जैविक अभिकल्पना की विशिष्टता और प्राप्त लक्ष्यों की परिपूर्णता सबसे अधिक स्पष्ट हैं।” “Chính ở mức phân tử mà... người ta thấy rõ nhất sự cấu tạo khéo léo tài tình và các mục tiêu đạt đến cách hoàn hảo”. |
मिसाल के लिए, आतंकवादी हमलों के डर या जैविक या अलग-अलग देशों के परमाणु हथियारों के इस्तेमाल की बातें सोच-सोचकर लोगों का तनाव बढ़ता जा रहा है। Thí dụ, loài người nói chung cảm thấy căng thẳng vì sự đe dọa và hoạt động của khủng bố, cũng như khả năng dùng vũ khí vi trùng hoặc hạt nhân của những nhóm dân tộc. |
यह सूखे के समय में जैविक खेतों के लिए पैदावार बढ़ाने में मदद कर सकता है। Điều này có thể giúp tăng năng suất cho các trang trại hữu cơ trong những năm hạn hán. |
और लैब मे हम ये जानने का प्रयास कर रहे थे कि, "क्या जैविक असामानताएंं हैं उन लोगो के मस्तिश्क के बीच में जो कि साधारण हैं, और उन व्यक्तियो के मस्तिश्क की तुलना मे, जो कि सिज़ोफ्रेनिया, सिज़ोइफ़्फ़ेक्टिव या बाईपोलर डिसोर्डर से ग्रसित हैं?" Và trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã đặt câu hỏi, "Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực?" |
शुक्राणु दाताओं को अक्सर "जैविक पिता" के रूप में संदर्भित किया जाता है, लेकिन क्या हमें वास्तव में "पिता" शब्द का उपयोग करना चाहिए? Những người tài trợ tinh trùng thường được cho là "cha đẻ", nhưng chúng ta có nên dùng từ "cha" không? |
इसका कोई अंतर नही की हम न्यूक्लिअर पॉवर का चयन करें या कार्बन एकत्रित करके जमा करें, हमारे "जेविक ईंधन" के उत्पादन को बढायें, या पवन उर्जा, लहर उर्जा की बड़ी परियोजना चलायें Vì thế không là vấn đề nếu chọn năng lượng hạt nhân hay kho trữ carbon tăng qui mô sản xuất nhiên liệu sinh học hoặc xây dựng tuabin gió to hơn. |
सब लोग जो टेड पर बोले परोक्ष रूप से या कभी कभी स्पष्ट, एक अलग कहानी कि जीवन रैखिक नहीं है, यह जैविक है Mọi người ở TED đều đã ẩn dụ, hay đôi khi nói toạc ra, một chân lí, rằng cuộc sống không mang tính tuyến tính, mà có tính hữu cơ. |
मुझे यकीन है आप मेँ से कुछ सोचते होंगे, "जैविक आवेदन से उनकी मतलब आनुवंशिक रूप से संशोधित फसलेँ बनाने जारहे हैँ?" Tôi chắc rằng bạn đang nghĩ, "Bằng ứng dụng sinh vật bà ấy đang định tạo ra cây trồng biến đổi gen phải không?" |
¶ सर्दिनियाई ग्रामीणों की तरह, यह जानना एक जैविक रूप से अनिवार्य है कि हम भी संबंधित हैं, और न सिर्फ हमारे बीच की महिलाएं। Giống như người dân trên Sardinia, Con người thuộc về đâu là nhu cầu sinh học và không chỉ với phụ nữ. |
२४ अतः, एक बड़े कम्प्यूटर की अभिकल्पना करने और बनाने के लिए नौकरी पर लगाए गए एक इंजीनियर ने तर्क किया: “यदि मेरे कम्प्यूटर को एक अभिकल्पक की ज़रूरत थी, तो उस जटिल भौतिक-रासायनिक-जैविक मशीन, अर्थात्, मेरे मानव शरीर को एक अभिकल्पक की कितनी ज़्यादा ज़रूरत थी—जो क्रमशः लगभग असीम विश्व-मंडल का केवल एक अत्यधिक छोटा भाग है?” 24 Vì vậy, một kỹ sư được mướn để thiết kế và chế tạo một máy điện toán lớn đã suy luận: “Nếu máy điện toán của tôi đòi hỏi phải có một nhà thiết kế, vậy thì cơ thể con người tôi giống một cái máy thật phức tạp gồm có các chất lý-hóa-sinh tất phải đòi hỏi một nhà thiết kế nhiều hơn tới mức nào—vậy mà cơ thể con người tôi so với vũ trụ hầu như vô tận thì chỉ là một vật cực kỳ nhỏ bé?” |
सरकारी वैज्ञानिकों ने बहुत ही विनाशकारी रासायनिक, जैविक, और अन्य तरह के अस्त्र-शस्त्रों को बनाने में ढेर सारा पैसा, समय और मेहनत लगायी है। Các khoa học gia của chính phủ chi rất nhiều tiền, thì giờ và nỗ lực để chế tạo những vũ khí hóa học, vi trùng và những loại có sức tàn phá khủng khiếp khác. |
अनेक चिकित्सा पदार्थ या तो पशु या मानव, जैविक स्रोतों से प्राप्त किए गए हैं। Nhiều dược phẩm đã được chiết xuất từ những nguồn sinh vật, từ người hoặc thú. |
कवक जैविक युद्ध में प्रयोग किया जाता है। Tê giác cũng được sử dụng trong chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जैविक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.