작용하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 작용하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 작용하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 작용하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cư xử, cư xử đúng mực, ăn ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 작용하다
cư xử(to behave) |
cư xử đúng mực(to behave) |
ăn ở(to behave) |
Xem thêm ví dụ
말하자면, 약물에 중독되게 하고 파킨슨병에 걸렸을 때 마비를 불러 일으키고 다양한 정신병의 원인이 되는 바로 이 도파민 시스템이 다른 이들과의 상호작용을 판단하고 다른 이와 상호작용 할 때 하는 행동에 가치를 부여하기 위해 사용되는 것입니다. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
하느님의 영이 다음 사람들에게 작용한 것을 보면 어떤 격려를 받게 됩니까? Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
7 라합도 당시의 사건들에서 하느님의 손길이 작용하는 것을 보았습니다. 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
저희 연구는 사회적 뇌에 관심이 있습니다. 즉, 다른 사람들을 이해하고 그들과 상호 작용하는데 우리가 뇌의 어떤 부분을 어떻게 사용하는가에 대한 것이죠. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
이 식물들은 모두 광합성 작용을 통해 잎에서 당분을 생산합니다. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
이 영은 하느님의 활동력이며 영적인 것을 알기 위해서는 그 영이 작용해야만 합니다. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
그러나 저는 이 두 가지 목적이 완벽하게 동일하며, 둘은 개인과 가정을 영적으로 강화하고자 함께 작용한다고 믿습니다. Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta. |
핵산 및 단백질 분자와 관련된 복잡한 작용이 벌새, 사자, 고래 등의 세포에서와 마찬가지로, 인체 내의 거의 모든 세포에서도 일어납니다. Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi. |
(ᄀ) 에스겔은 무엇을 보고 듣게 됩니까? (제목 위에 있는 삽화 참조) (ᄂ) 에스겔은 어떤 힘의 작용으로 환상을 보며, 그는 어떤 영향을 받게 됩니까? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao? |
애널리틱스의 기본 기여 모델에서는 전환 1회로만 집계되고 두 번째 계정 B의 캠페인에서 전환 이전의 마지막 상호작용이 발생했으므로 이 캠페인이 전환에 기여했다고 간주합니다. Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi. |
매우 중요한 광합성 작용의 경우, 식물이 이산화탄소와 물을 원료로 사용하고 햇빛을 에너지원으로 이용하여 당(糖)을 만들어 낸다는 것은 널리 알려진 사실입니다. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
자 그러면 과학이 어떻게 작용하나요? Vậy nó vận hành thế nào? |
여호와의 영이 그분의 백성 중에서 작용하고 있다는 무슨 확실한 증거가 있습니까? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
▪ 특정한 종류의 수술 중에는, 혈액의 응고 작용을 증가시키고 출혈을 감소시키기 위해 트랜재믹산과 데스모프레신과 같은 약품이 흔히 사용됩니다. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
우리는 성령을 무시하거나 성령을 거스려 행동하거나 성령이 우리를 통해 작용하는 것을 방해하지 않고 성령의 인도에 따르려고 한다. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
많은 사람들이 부정적인 반응을 나타내는 데는 편견도 한 가지 요인으로 작용합니다. Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến. |
연구 결과에 따르면, 벌이 화밀에 첨가하는 효소 때문에 꿀은 어느 정도 항균 및 항생 작용을 합니다. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
이유: 측정한 상호작용을 토대로 전략 및 투자 규모를 업데이트할 수 있습니다. Lý do: Bạn có thể cập nhật chiến lược và khoản đầu tư của mình dựa trên các tương tác mà bạn đo lường. |
다중 채널 유입경로 보고서는 전환 및 거래로 이어진 일련의 상호작용(예: 채널에서 발생한 추천 또는 클릭) 과정인 전환 경로에서 생성됩니다. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch. |
RF 고노출로 인한 신체 부상을 방지하기 위해, 부작용이 나타나는 것으로 알려진 임계값과 관련하여 한도가 설정되었으며 과학적 불확실성을 해소하기 위한 추가적인 감소 요인도 설정되었습니다. Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. |
수수료(전환당지불) 입찰 전략은 CPC 입찰과 어떤 방식으로 상호작용하나요? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
하지만 그래도 폭력 게임이 여전히 한 가지 원인으로 작용할 가능성이 있습니까? Tuy nhiên, phải chăng những trò chơi hung bạo vẫn góp phần làm gia tăng vấn đề này? |
우리는 경제가 어떻게 작용하는가에 대해 많이 듣죠. Và chúng ta đã được nghe nhiều về cái cách mà những nền kinh tế hoạt động. |
예를 들어 애널리틱스에서는 사용자가 소매 웹사이트에서 상호작용하는 제품의 ID 및 여행 웹사이트에서 선택하는 출발지 및 도착지 정보 등을 수집할 수 있습니다. Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch. |
하느님의 성령이 작용하여 그들을 인도한 것이 분명합니다. Rõ ràng thánh linh, tức sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, giữ vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn họ (Giăng 14:16, 26). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 작용하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.