jaga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaga trong Tiếng Indonesia.

Từ jaga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thức, thức dậy, dậy lên, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaga

thức

verb

Karna kadang ia juga tak bisa tetap terjaga.
Bởi vì chú ấy không thể thức suốt được.

thức dậy

verb

Saat terjaga, malam dan siang adalah kontradiksi.
Khi bạn thức dậy, ngày và đêm là 1 sự tương phản.

dậy lên

adjective

dậy

verb

Pemimpin imamat tersebut kemudian terjaga dari mimpinya.
Rồi, vị lãnh đạo chức tư tế tỉnh dậy ra khỏi giấc mơ.

Xem thêm ví dụ

Kita akan pergi sekarang juga, Ketika mereka mengganti penjaga.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Dia membutuhkan penjaga dan tangan yang kuat.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Pelajari lebih lanjut cara menjaga keamanan akun Anda.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
Akan tetapi, ia juga berupaya menjaga jemaat tetap bersih dari para pedosa yang sengaja.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Kemudian menjaga bola mata sialan dariku.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Kami akan lakukan apapun untuk menjaga Kendra, entah kau pikir kami mampu atau tidak.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Dewasa ini, banyak ibu yang mengatakan bahwa menjaga keseimbangan antara tekanan di tempat kerja dan tanggung jawab di rumah membuat mereka terlalu lelah, terlalu tegang, dan dibayar terlalu murah.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
Raoul sangan menjaga kebersihan.
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
7 Penting agar pembahasan dijaga tetap sederhana dan puji penghuni rumah setiap kali ada kesempatan.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
Aku ingin orang jaga di atap!
Tôi muốn một người lên mái nhà!
Artikel kedua membahas bahwa menjaga mata tetap sederhana, mengejar tujuan-tujuan rohani, dan mengadakan malam Ibadat Keluarga mutlak penting agar seluruh anggota keluarga tetap sehat secara rohani.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
9 ”Ketika berperang melawan musuh, kalian harus menjaga diri supaya tidak najis.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
Teruslah Berjaga-jaga Selama Hari-Hari Terakhir
Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng
Namun kami harus menjaganya.
Nhưng bạn phải trông giữ nó.
Mengapa Yehuwa menunjuk para penjaga?
Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh?
Jadi, kau ingin aku menjaga saudaramu karena dia takkan menerima bantuanmu.
Vậy anh muốn tôi trông chừng cậu em anh vì anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ của anh sao?
Semua uang yang dibawa ke rumah Yehuwa ditaruh di kotak itu+ oleh para imam yang menjaga pintu.
Các thầy tế lễ giữ cửa sẽ bỏ vào rương ấy toàn bộ số tiền được mang đến nhà Đức Giê-hô-va.
Setelah menyebutkan bahwa Yesus lahir pada saat manakala para gembala berada di luar pada malam hari untuk menjaga domba-dombanya, seorang sarjana Alkitab abad ke-19, Albert Barnes, menyimpulkan, ”Dari hal ini tampak jelas bahwa Juru Selamat kita lahir sebelum tanggal 25 Desember . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
Apa yang dapat membantu kita menjaga hati kita agar kita tidak kehabisan tenaga?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Bagaimana anak-anak kecil dapat diajar untuk menjaga mata mereka tetap ”baik”?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Untuk menjaga integritas sistem deteksi aktivitas tidak valid kami dan mencegah pengguna mengakali sistem, kami tidak dapat memberikan detail mengenai seberapa banyak penyesuaian per hari atau per aplikasi.
Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng.
Dia mengharapkan kita untuk menggunakan cara dari-Nya untuk menjaga diri kita dan keluarga kita.
Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện mà chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình.
Aku tak bisa menjaga kami semua tanpa Bellamy.
Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta.
aku barusaja menarik mayat penjaga bar dia BB kita butuh pemandu untuk pernikahan.
Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới.
Kendati kami harus menjaga jarak lima meter dan tidak diizinkan berbicara, ada saja cara untuk saling membisikkan ayat.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.