재생 불가능한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 재생 불가능한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 재생 불가능한 trong Tiếng Hàn.

Từ 재생 불가능한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không thể tái tạo, khoâng ñöôïc ñoåi môùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 재생 불가능한

không thể tái tạo

(non-renewable)

khoâng ñöôïc ñoåi môùi

(non-renewable)

Xem thêm ví dụ

제한된 범위에서만 재생가능하다는 거죠.
Vậy , con người có tái tạo nhưng trong khoảng cách giới hạn
저는 2030년 후에는 장애인 올림픽이 없어질 것으로 생각합니다, 왜냐하면 곧 인체 재생가능해 질테니까요.
Tôi không nghĩ sẽ có một kỳ Thế vận hội đặc biệt sau năm 2030, do đã có cái khả năng này để tái tạo lại cơ thể.
시스템이 너무나 건강해서 완전한 자가 재생가능하답니다.
Hệ thống dồi dào khỏe mạnh đến nỗi nó hoàn toàn tự tái sinh.
또한 책은 재생가능하고 다른 언어를 사용하는 사람이 읽을 수 있도록 번역될 수 있읍니다.
Hơn nữa, một cuốn sách thể sao chép lại và dịch ra hầu cho những người thuộc mọi thứ tiếng có thể đọc được.
하지만 미래에는 재생가능한 모델입니다.
Nhưng đây là một mô hình không thể tái sản xuất được trong tương lai.
왜냐하면 곧 인체 재생가능해 질테니까요.
Nhưng câu hỏi là, " Ai sẽ có nó? "
바로 이곳 캘리포니아에 있습니다. 재생가능 또는 재활용 가능한 원료는 체의 25퍼센트이고 빠르게 증가하고 있습니다.
Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.
재생가능 또는 재활용 가능한 원료는 체의 25퍼센트이고 빠르게 증가하고 있습니다.
Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.
그래서 제가 생각하기에 제품들을 구성하는 것들. 가축, 작물, 식물 재생가능한 재료들. 이 뿐만 아니라 이러한 제품들을 생산하는 사람들을 더 잘 돌보기 위한 첫번째 단계는 사실상 그것들이, 그사람들이 그 뒤에 존재한다는 것을 아는 것입니다.
Và tôi nghĩ rằng, để chăm chút tốt hơn những gì phía sau các sản phẩm của chúng ta -- sự là vật nuôi, cây trồng, cây cối, vật liệu không tái phục hồi được, nhưng còn cả những con người sản xuất ra những sản phẩm ấy nữa -- bước đầu tiên, thật ra là, phải biết là có họ ở đó.
동영상 커버 이미지에는 반드시 재생 버튼을 넣어 사용자들이 재생 가능한 동영상임을 알 수 있도록 해야 합니다.
Ảnh bìa video sẽ có nút phát, vì vậy, người dùng biết video có thể phát được.
왜냐하면 어떤 것으로도 사용될수 없는 모든 것은 재생 가능한 에너지의 원천으로 사용되어 질 수 있는 연료로 만들어지기 때문입니다.
Ồ, đúng là bởi vì tất cả những thứ mà không dùng làm gì được nữa được làm thành một loại nhiên liệu có thể dùng để làm năng lượng tái khôi phục được.
그러면 진정 재생 가능하고 무탄소인 미래의 에너지는 무엇일가요?
Tương lai của năng lượng thực sự bền vững và không có carbon là gì?
아까 재생 가능한 에너지에 대해 얘기했었죠.
Tôi đề cập đến năng lượng tái tạo.
JF: 여자들의 우정이란 재생가능한 원동력과 같아요.
JF: Tình bạn nữ giới thì giống một nguồn năng lượng có thể tái tạo.
또 우리는 석유와 가스와 재생가능 에너지에 년간 6천500억달러를 소비하고 있습니다.
Chúng ta dành khoảng 650 tỉ đô la mỗi năm để trả cho xăng, khí đốt và năng lượng có thể làm mới.
감시하고 검토할 조치를 취해서 탄소배출을 감축할 포부를 계속 가지고 재생가능 에너지로 신속히 바꾸어 안전한 세상이 되도록 해야 합니다.
Do đó chúng ta cần thực hiện các bước mà sẽ được theo dõi và xem xét lại, để có thể tiếp tục tăng tham vọng về việc cắt giảm khí thải như thế nào, và nhanh chóng chuyển sang sử dụng năng lượng tái tạo ra sao, để chúng ta có một thế giới an toàn.
그래서 앞으로는 필요한 물을 만드는데 이 재생 가능한 에너지를 사용할 것입니다.
Chúng tôi sẽ sử dụng nguồn năng lượng có thể tái tạo đó để sản xuất lượng nước ngọt cần thiết.
이렇게 해서 모든 유럽 국가들은 재생가능한 전기에너지로 바꿔 나간겁니다.
Và đó là cách mà cả châu Âu có thể đổi sang điện tái tạo.
일부 앱에서는 텍스트를 길게 터치하여 식당 예약, 음악 재생처럼 사용 가능한 작업을 볼 수 있습니다.
Trong một số ứng dụng, bạn có thể chạm và giữ văn bản để xem các hành động mình có thể thực hiện, chẳng hạn như đặt chỗ tại nhà hàng hoặc phát bài hát.
전기의 필요성이 줄어즐면 전기를 얻는 방법이 주로 재생 가능한 새로운 방법으로 쉽고 빠르게 바뀌어 갑니다.
Lúc đó nhu cầu điện ít hơn sẽ tạo điều kiện thúc đẩy sự thay đổi nguồn điện mới nhất là nguồn tái tạo.
하와이에서는 법안을 통과시켰는데 2045년 즈음에는 재생가능 에너지를 100%쓰는 겁니다.
Tại Hawaii, chính quyền đang thông qua một đạo luật với mục tiêu sử dụng 100 phần trăm năng lượng tái tạo trước năm 2045.
애플사에서는 중국의 공장이 재생가능 에너지를 쓰기로 약속했습니다.
Apple đã khẳng định rằng nhà máy của họ tại Trung Quốc sẽ dùng năng lượng tái tạo.
탄소에 가격을 매겨, 이것을 재생가능한 에너지로 전환하면 어떨까요?
Tại sao ta không định giá cho các-bon và chuyển nó thành năng lượng tái tạo?
바람은 태양에너지 다음으로 큰 재생 가능한 에너지 소스입니다. 3600테라와트 정도로 인류가 필요한 양의 200배가 넘죠.
Gió là nguồn năng lượng sạch lớn thứ hai sau năng lượng mặt trời: 3600 terawatts, nhiều hơn 200 lần lượng điện cần thiết để cung cấp cho loài người.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 재생 불가능한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.