जानवर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जानवर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जानवर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जानवर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thú vật, động vật, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जानवर

thú vật

noun

अस्तबल का मतलब है, वह जगह जहाँ गधे और गाय जैसे जानवरों को बाँधा जाता है।
Cái chuồng là nơi cho thú vật ở.

động vật

noun

और इस तरह की बारिकियो को देख्नने से मुझे जानवरों में की सोच समझने की अंतर्दृष्टि मिली है
Và nhìn vào những chi tiết này cho tôi rất nhiều sự hiểu biết về động vật.

thú

noun

इस जानवर का नाश होने से पहले उसका कोई नया सिर नहीं उभरेगा।
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.

Xem thêm ví dụ

तुम उस आदमी की मदद करना ताकि वह अपने जानवर को बोझ से छुड़ा सके।
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.
(व्यवस्थाविवरण 14:21) मगर जो परदेशी अपना धर्म बदलकर यहोवा का उपासक बन जाता, उस पर व्यवस्था लागू होती थी और वह ऐसे जानवर का मांस नहीं खा सकता था जिसका खून बहाया न गया हो।
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
इस जानवर का नाश होने से पहले उसका कोई नया सिर नहीं उभरेगा।
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
दानिय्येल की किताब में बतायी बड़ी मूर्ति का सिर और प्रकाशितवाक्य में बताए जंगली जानवर का तीसरा सिर दोनों बैबिलोन को दर्शाते हैं।
Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ.
लिन्डन कहते हैं कि “प्रदूषण का हवा और पानी पर बुरा असर पड़ता है जिस वजह से इंसानों और जानवरों, दोनों में बीमारियों से लड़ने की शक्ति कमज़ोर हो रही है।”
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
इतना महान त्याग होने के बावजूद भी, निश्चित रूप से हमारे सृष्टिकर्ता का यह अर्थ नहीं था कि हमारे अस्तित्त्व का मुख्य उद्देश्य केवल अगली पीढ़ी को जीवन देना हो, जैसे जानवर सहजवृति से अपनी जाति को जारी रखने के लिए करते हैं।
Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó.
जंगली जानवरों से न डरेगा।
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
+ 32 इसीलिए आज तक इसराएली लोग जानवर की जाँघ के जोड़ की नस नहीं खाते क्योंकि उस आदमी ने याकूब की जाँघ के जोड़ का वह हिस्सा छुआ था जहाँ नस होती है।
+ 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi.
जानवरों और पंछियों का सफाया कर दिया गया है।
Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.
बाइबल जानवरों के स्वभाव का किस तरह लाक्षणिक रूप से इस्तेमाल करती है, इस बारे में ज़्यादा जानकारी के लिए इंसाइट ऑन द स्क्रिप्चर्स्, भाग 1 पेज 268, 270-1 देखिए। इसे यहोवा के साक्षियों ने प्रकाशित किया है।
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
उसके इरादे स्वार्थी होते हैं, और वह अपने जानवरों की देखभाल सिर्फ इसलिए करता है क्योंकि वह मुनाफा कमाना चाहता है।
Động lực của họ là lòng vị kỷ và họ đối xử với thú vật tùy theo mối lợi mà chúng có thể đem lại cho họ.
शादी के बाद भी मेरी बाइबल के नियमों पर चलती रही जिसकी वजह से उसका पति और रिश्तेदार मेरी के साथ जानवरों जैसा सलूक करने लगे, और गाँववाले उसे देखकर मुँह फेर लेते।
Vì Mere chọn sống theo nguyên tắc Kinh Thánh, chồng chị và thân nhân bên chồng đối xử ác nghiệt với chị, và những người trong làng nhục mạ chị.
यहाँ तक कि जानवरों से भी कोई ख़तरा नहीं था, क्योंकि परमेश्वर ने पुरुष और उसकी पत्नी को उन सब पर प्रेममय अधिकार दिया था।
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
तो फिर योना के लिए एक पौधा, नीनवे के 1,20,000 इंसानों और उनके तमाम पालतू जानवरों की जान से ज़्यादा कीमती कैसे हो गया?
Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
एक मसीही को परमेश्वर की इच्छा के मुताबिक जानवरों के साथ पेश आना चाहिए।
Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật.
मसीही किसी भी रूप में खून का सेवन नहीं करते थे, चाहे वह ताज़ा खून हो या जम चुका हो। और ना ही वे ऐसे जानवर का मांस खाते थे जिसका खून निकाला ही नहीं गया हो।
Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết.
मैं जानवरों से प्यार करता हूँ ।
Tao là một người yêu động vật.
20 जंगली जानवर भी तुझ पर आस लगाए हुए हैं,
20 Cả thú hoang cũng trông mong ngài,
जो परदेशी और पराए लोग अपना धर्म नहीं बदलते, उन पर व्यवस्था लागू नहीं होती थी। इसलिए वे कई तरीकों से उन मरे हुए जानवरों का इस्तेमाल कर सकते थे जिनका लहू न बहाया गया हो।
Người ngoại bang và khách kiều ngụ không cải đạo không bị ràng buộc bởi Luật Pháp nên có thể dùng thú vật chết ngộp, hoặc chưa cắt tiết, theo nhiều cách.
तुम फसह का जानवर शाम को सूरज ढलते ही बलि करना,+ जैसे तुमने मिस्र छोड़ते वक्त तय समय पर बलि किया था।
Anh em phải dâng lễ vật của Lễ Vượt Qua lúc chiều tối, ngay sau khi mặt trời lặn,+ vào thời điểm ấn định mà anh em ra khỏi Ai Cập.
(1 यूहन्ना 2:2) सो, यीशु मसीह के बलिदान की वज़ह से हम मसीही परमेश्वर के साथ हमेशा का रिश्ता रख सकते हैं, जबकि जानवरों के बलिदान से इस्राएलियों के लिए यह मुमकिन नहीं था। इसलिए यीशु का बलिदान परमेश्वर के साथ रिश्ता रखने का एक बेहतर ज़रिया है।
(1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ.
फसह का जानवर काटा जाता और कई घंटों तक भूना जाता।
Người ta giết con sinh của Lễ Vượt qua và rồi nướng trong nhiều tiếng.
लगभग 500 मिलियन वर्ष पहले, पौधे और कवक भूमि उपनिवेश करते थे और जल्द ही आर्थ्रोपोड और अन्य जानवरों द्वारा पीछा किया गया था।
Khoảng 500 triệu năm trước, thực vật và nấm tiến từ đại dương lên mặt đất, dần kéo theo động vật chân khớp và các loài động vật khác.
* (प्रकाशितवाक्य 17:10-13) और उस वेश्या का जानवर पर बैठना दिखाता है कि बुरे कामों को बढ़ावा देनेवाले धर्म, अपनी मरज़ी के मुताबिक फैसला कराने के लिए सरकारों पर दबाव डालते हैं और वे जहाँ चाहते हैं, उसी दिशा में उन्हें ले जाने की कोशिश करते हैं।
* (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó.
+ 4 सात दिन तक तुम्हारे इलाके में कहीं भी खमीरा आटा न पाया जाए। + और पहले दिन की शाम को तुम जो जानवर बलि करोगे उसका कुछ भी गोश्त रात-भर, अगली सुबह तक मत बचाकर रखना।
+ 4 Trong bảy ngày, không được có bột nhào lên men* trong khắp lãnh thổ của anh em,+ cũng không được giữ lại cho đến sáng bất kỳ phần thịt nào mà anh em sẽ dâng vào chiều tối của ngày đầu tiên.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जानवर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.