जान पर खेलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जान पर खेलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जान पर खेलना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जान पर खेलना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là việc làm mạo hiểm, dám tiến hành, sự đầu cơ, phiêu lưu, việc làm táo bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जान पर खेलना

việc làm mạo hiểm

(adventure)

dám tiến hành

(adventure)

sự đầu cơ

(adventure)

phiêu lưu

(adventure)

việc làm táo bạo

(adventure)

Xem thêm ví dụ

18 मगर जबूलून अपनी जान पर खेल गया,
18 Xê-bu-lôn là dân xem thường cái chết;
शैकलटन ने अपनी जान पर खेलते हुए इतनी जद्दोजहद क्यों की?
Tại sao ông Shackleton nỗ lực tích cực đến thế ?
उसका अतीत: जान पर खेलकर बाइक रेस में हिस्सा लेना
QUÁ KHỨ: TAY ĐUA MÔ-TÔ LIỀU MẠNG
याद कीजिए, उसने अपनी जान पर खेलकर गोलियत को मारा था।
Trái lại, mọi việc chàng làm đều giúp ích cha rất nhiều.
अपनी जान पर खेल कर, रॉबर्ट मॉरिसन ने (१८०७ से १८१८ तक) चीनी भाषा में बाइबल का अनुवाद किया।
Mặc dù tính mạng bị đe dọa, Robert Morrison (từ năm 1807 đến năm 1818) vẫn dịch Kinh-thánh sang tiếng Trung Hoa.
कुछ देशों में तो भाई अपनी जान पर खेलकर मसीह की मौत का स्मारक मनाने के लिए इकट्ठा होते हैं।
Tại một số nước, các anh em thậm chí liều mạng sống để nhóm lại hầu tưởng niệm sự chết của Chúa Giê-su.
2 आप भी शायद किसी ऐसे शख्स को जानते होंगे, जिसने अपनी जान पर खेलकर औरों की मदद की हो।
2 Có thể bạn biết một ai đó đã liều mình giúp người khác.
वे खुद से ये सवाल पूछ सकते थे: ‘कौन अपनी जान पर खेलकर उन्हें छुड़ाने के लिए फिरौन के सामने गए थे?
Họ có thể tự hỏi: ‘Ai đã liều mạng đến gặp Pha-ra-ôn?
ज़रा कल्पना कीजिए कि आप तेज़ी से बहती एक नदी में डूब रहे हैं और एक आदमी अपनी जान पर खेलकर आपको बचाता है।
Chỉ hình dung bạn đang chìm xuống dòng suối chảy xiết. Và có một người liều mạng cứu bạn lên.
दाविद के तीन आदमी अपनी जान पर खेलकर उस शहर में गए जो उस समय पलिश्तियों के कब्ज़े में था और वहाँ से पानी भर लाए।
Lúc đó thành đang bị quân Phi-li-tin chiếm đóng. Ba người tùy tùng của Đa-vít xông qua trại Phi-li-tin để lấy nước về cho ông.
दूसरे शब्दों में वह पापियों और उनको मिलनेवाले मृत्युदंड की मार के बीच खड़ा हो गया और अपनी जान पर खेलकर खुद उस वार को झेला।
Quả thật ngài đã đứng giữa kẻ phạm tội và án tử hình, và ngài đã nhận án đó cho ngài.
ज़रा सोचिए ये चमत्कार कितने ज़बरदस्त रहे होंगे कि कई साल बाद महज़ उनकी खबर सुनकर यरीहो की एक रहनेवाली, राहाब यहोवा के लोगों को बचाने के लिए अपनी जान पर खेल गयी!
Quả vậy, vài thập kỷ sau, dù chỉ được nghe kể lại những sự kiện đó thôi, Ra-háp ở thành Giê-ri-cô cũng đã sẵn sàng liều mạng vì dân Đức Giê-hô-va!
मेरी उम्र के लोग घर में सुख-चैन से जीते हैं, लेकिन मैं अपनी जान पर खेलकर क्यों ऐसे देश में राज्य के काम को बढ़ाने गयी जहाँ पर मार्क्सवाद और लेनिनवाद का दबदबा था?
Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế?
(उत्पत्ति 29:31,32) जब परमेश्वर का भय माननेवाली दो इस्राएली धाइयों ने अपनी जान पर खेलकर मिस्र में हुई शिशुहत्या से इब्रानी लड़कों को बचाया, तो यहोवा ने अपनी कदरदानी दिखाते हुए “उनके घर बसाए।”
Ngài “cho nàng sanh-sản”, và nàng đã sinh một bé trai (Sáng-thế Ký 29:31, 32).
कुछ तो सिर्फ़ इसे पढ़ने के लिए जान पर भी खेल गए हैं।
Một số người thậm chí còn liều chết để đọc Kinh-thánh.
जर्मनी की सीमा पर बसे दूसरे देशों, जैसे फ्राँस, नेदरलैंड्स और स्विट्ज़रलैंड के साक्षियों और जर्मनी के साक्षियों ने अपनी जान पर खेलकर अपने उन भाइयों को आध्यात्मिक खाना पहुँचाया, जिन पर ज़ुल्म ढाए जा रहे थे।
Tại những vùng biên giới giữa Đức và các nước khác như Pháp, Hà Lan và Thụy Sĩ, các Nhân Chứng ở cả hai bên đã liều mình để cung cấp thức ăn thiêng liêng cho anh em đồng đạo bị bắt bớ.
वस्तुतः पिछले कुछ वर्षो से मैं व्यस्त था उन प्रयासो के अभिलेखन में जो कुछ अति वीर पुरुष एवं महिलाएँ अंजाम तक पहुँचा रहे थे, कभी कभी, अपनी जान पर खेलकर वह दुर्गम एवं कठिनाई भरे स्थानों पर काम कर रहे थें ताकि वह बह्माण्ड से प्राप्त होने वाले सूक्ष्मत्तम संकेतो को ग्रहण कर सके जिससे हम ब्रह्माण्ड को समझ सके ।
Tôi đã dành vài năm vừa rồi để ghi lại những nỗ lực của một vài người đàn ông và phụ nữ rất dũng cảm những người đang đặt, thực sự mà nói, cuộc sống của họ vào trong hiểm nguy mọi lúc làm việc ở những vùng xa xôi và thù địch để họ có thể thu được những tín hiệu mờ nhất từ vũ trụ để chúng ta có thể hiểu nó hơn.
(यूहन्ना 17:3) आप शायद ऐसे नौजवानों को जानते होंगे जो अपना काफी समय कॉमिक्स पढ़ने, टी. वी. देखने, वीडियो गेम्स खेलने और इंटरनॆट का इस्तेमाल करने पर बिताते हैं।
(Giăng 17:3) Có lẽ bạn biết những người trẻ dành rất nhiều thời giờ để đọc truyện tranh, xem truyền hình, chơi trò chơi điện tử, hoặc lướt trên mạng Internet.
तो जुआ खेलने के मामले में परमेश्वर की मरज़ी जानने के लिए एक मसीही, जुए से जुड़े बाइबल के सिद्धांत इकट्ठा कर सकता है और उन पर गहराई से सोच सकता है।
Vì thế, một tín đồ Đấng Christ có thể hiểu rõ ý muốn của Đức Chúa Trời về vấn đề cờ bạc qua việc liên kết và suy ngẫm các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जान पर खेलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.