ja wiem trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ja wiem trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ja wiem trong Tiếng Ba Lan.

Từ ja wiem trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ja wiem

biết

Xem thêm ví dụ

W ogóle mało o mnie wiesz.
Còn nhiều chuyện anh chưa biết về tôi lắm.
Ale ja wiem.
Nhưng tôi thì biết.
Już ja wiem, czego on chce.
Tôi biết hắn muốn gì.
Ale ja wiedziałam, że mam wybór.
Nhưng tôi biết rằng tôi có sự chọn lựa.
„Jak wielkiej to radości zdrój, Ja wiem, że Zbawca żyje mój!”
“Ôi, tuyệt diệu thay niềm vui mà câu nói này mang đến: ‘Tôi biết rằng Đấng Cứu Chuộc của tôi hằng sống!’”
Za to ja wiem!
Tớ biết.
Ja wiem, że Zbawiciel was kocha.
Tôi biết rằng Đấng Cứu Rỗi yêu thương các anh chị em.
Ja wiem.
Tôi biết.
Ja wiem, że oszalał.
Tao biết là lão điên mà.
Nawet ja wiem, że w domu nie nosi się kapelusza.
Người ta không đội mũ khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy.
I wy, i ja wiemy, jak ważne w naszym życiu są te wieczne zasady i prawdy.
Các anh chị em và tôi đều biết rằng các nguyên tắc và lẽ thật vĩnh cửu này quan trọng biết bao trong cuộc sống của mình.
W międzyczasie posunęliśmy się do przodu o kolejny metr, a moja matka w końcu powiedziała mi: "Wiedziałam, wiedziałam.
Lúc này, chúng tôi đã bò thêm được 4 feet, và cuối cùng mẹ nói với tôi, "Mẹ biết mà, biết ngay mà.
Czy nie wiesz, że ja wiem, że on ma astmę?
Ngươi không biếtta biết chồng ngươi mắc bệnh suyễn sao?
Bo ja wiem...
Khỉ gió, tôi cũng chả biết nói sao
/ Ja wiem tyle, że od tamtego / czasu słuch po nich zaginął.
Tất cả tôi biết là từ đó không ai thấy họ.
Czy ja wiem?
Không biết!
Zapytają go, skąd o mnie wiedział.
chúng sẽ hỏi anh ta hiểu không?
Uwierz mi, wiem coś o tym.
Tin tôi đi, tôi biết mà.
natarczywa sprawa, ale ja wiem, że nie masz zbytnio czasu.
Em có một số vấn đề thắc mắc nhưng em biết cô không có nhiều thời gian.
To stąd tak duźo o mnie wiesz.
Vậy ra đó là lý do anh biết hết về tôi
Ja wiedziałem tylko, że walczyli ramię w ramię i wygrali.
Tất cả những gì thần từng biết là họ đã chiến đấu và giành chiến thắng.
Czy ja wiem?
Tôi không biết chắc anh nhầm rồi.
Gówno o mnie wiesz!
Anh chẳng biết cái khỉ gì về tôi.
Ja wiem, że On żyje.
Tôi biết Ngài hằng sống.
Stąd tyle o mnie wiedział.
Đó là cách chúng biết quá nhiều về tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ja wiem trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.