Cosa significa xấu nghĩa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola xấu nghĩa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xấu nghĩa in Vietnamita.
La parola xấu nghĩa in Vietnamita significa contumelioso, ingiurioso, dispregiativo, insultante, spregiativo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola xấu nghĩa
contumelioso
|
ingiurioso
|
dispregiativo
|
insultante
|
spregiativo
|
Vedi altri esempi
Nhưng cũng có nghĩa xấu, tức là ‘sự quá độ về tôn giáo’, ‘thờ phượng sai lầm’ ”. Ma c’è anche un senso negativo, cioè ‘eccesso religioso’, ‘adorazione sbagliata’”. |
Hiểu về sự xấu hổ có nghĩa là nó không phải là tội lỗi. La cosa da capire sulla vergogna è che non si tratta di colpa. |
Cá có mùi hôi, nên nó mang nghĩa xấu. Il pesce ha un cattivo odore, quindi deve essere negativo. |
Ông ấy phát bệnh vì những thôi thúc đen tối, những ý nghĩa xấu xa đầy bạo lực. Era tormentato da istinti oscuri, malvagi pensieri violenti. |
"Làm người khác xấu hổ" thường có nghĩa là chủ động truyền đạt trạng thái xấu hổ cho người khác. In realtà è solo molto imbarazzata quando si tratta di comunicare con altre persone. |
Mong sao chúng ta không bao giờ trở nên tự mãn, vô tâm, lơ đễnh—tức dễ dãi theo nghĩa xấu.—Lu-ca 21:29-36. Non vorremo mai diventare compiaciuti, negligenti e indolenti. — Luca 21:29-36. |
" Vui mắt" -- nó có nghĩa khá xấu, bạn không nghĩ thế sao? "Dolci per gli occhi" .. suona un po' dispregiativo, non pensate? |
Giai cấp vô sản cần một định nghĩa về việc xấu xa, kể cả một ảo giác. Al proletariato serve un nemico ben definito... anche se è solo un'illusione. |
Em tên là Hamunyari, trong tiếng Shona có nghĩa “Không biết xấu hổ sao?” Si chiamava Hamunyari, che nella lingua shona significa “Non ti vergogni?” |
Nghĩa là làm xấu đi. Significa peggiorare le cose. |
Bạn ngừng những kẻ xấu từ đang là có nghĩa là Fermi gli uomini cattivi! |
Nó thường có nghĩa là kẻ xấu đã bỏ trốn. Di solito significa che il cattivo l'ha fatta franca. |
Điều này thường có nghĩa là bị xấu hổ hoặc sắp bị kết án. Probabilmente in segno di disonore o di imminente condanna. |
Tôi không định nghĩa gia đình tốt xấu. Non sto facendo la distinzione tra una buona famiglia e una cattiva. |
Củng cố và trừng phạt có thể tích cực hoặc tiêu cực nhưng không có nghĩa là tốt hay xấu. Il rinforzo e la punizione possono essere positivi o negativi, che però non significa buoni o cattivi. |
Trên màn hình: bad christians ( nghĩa là người công giáo xấu xa ) ( Testo: cattivi cristiani ) |
26 Tương tự thế, sự kiện loài người thường hành động cách xấu xa không có nghĩa là không có Đấng nào đã dựng nên họ, hay không có một Đức Chúa Trời. 26 Similmente il fatto che gli esseri umani così spesso siano finiti male non esclude che abbiano avuto un Creatore, che Dio esista. |
Nói theo nghĩa bóng, chúng sẽ xấu hổ khi tự so sánh với sự vinh quang của Đức Giê-hô-va vạn quân. Si vergogneranno, per così dire, di paragonarsi al glorioso Geova degli eserciti. |
Chúng ta thường nghĩ về công lý theo một nghĩa khá hẹp: tốt và xấu, vô tội và có tội. Pensiamo alla giustizia in modo piuttosto limitato: buono e cattivo, innocente e colpevole. |
Điều này có nghĩa là nếu chơi với người xấu, chúng ta có thể trở thành xấu. Questo significa che se frequentiamo persone cattive, possiamo diventare cattivi. |
Bởi vì Giô-sép ‘là người có nghĩa, chẳng muốn cho người mang xấu, bèn toan đem để nhẹm’. Poiché Giuseppe ‘era giusto e non voleva farne un pubblico spettacolo, intendeva divorziare segretamente da lei’. |
Phụ nữ trẻ định nghĩa một cách khác về tình dục xấu. Le giovani donne inoltre definivano il cattivo sesso in modo differente. |
Nó có nghĩa là chống lại điều xấu xa mặc dù điều xấu xa đó hình như làm cho những người khác giàu có. Significa non fare una cosa sbagliata anche quando sembra che stia facendo arricchire qualcun altro. |
Làm việc cho chương trình của tôi nghĩa là bù đắp cho những việc xấu tôi đã gây ra. Seguire il programma significa rimediare al male che ho fatto. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di xấu nghĩa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.