Cosa significa viêm dạ dày in Vietnamita?
Qual è il significato della parola viêm dạ dày in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare viêm dạ dày in Vietnamita.
La parola viêm dạ dày in Vietnamita significa gastrite. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola viêm dạ dày
gastrite(gastritis) |
Vedi altri esempi
Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước. Parrebbe gastroenterite con disidratazione. |
Chúng tôi điều trị cho cô bệnh sốt rét, thương hàn và viêm dạ dày. La stavamo curando per malaria, tifo e gastroenterite. |
Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày. Non sono cosi'sicuro della gastroenterite. |
Viêm dạ dày. Gastrite. |
Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột? E'd'accordo con te che e'qualcosa piu'di una semplice gastroenterite? |
" Việc giảm khả năng làm việc bao gồm các bệnh đau nửa đầu, viêm dạ dày, vấn đề tâm thần đã tăng 15%. " " Attriti implicabili a malattie legate allo stress, comprese emicranie, ulcere e problemi di salute mentale, sono aumentati del 15 percento. " |
Ba ngày sau, cô được đưa vào Bệnh viện Hoàng gia Glasgow được chẩn đoán bị viêm dạ dày và bị sốc. Tre giorni dopo, fu ammessa all'infermeria reale di Glasgow e le fu diagnosticata una grave gastroenterite e un trauma. |
Anh của Dalí cũng mang tên Salvador (sinh ngày 12 tháng 10 năm 1901), đã chết do viêm dạ dày chính tháng trước đó ngày 01 tháng 8 năm 1903. Suo fratello maggiore, anch'egli di nome Salvador (nato il 12 ottobre 1901), era morto di meningite nove mesi prima, il 1o agosto del 1903. |
Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. Erano varie settimane che il paziente perdeva sangue lentamente attraverso gli intestini, e gli era stata diagnosticata la gastrite, un’infiammazione dello stomaco. |
Lần đó, khi chúng tôi gần đến đường bay của thị trấn Kandrian ở New Britain, viên phi công bị ngất xỉu vì viêm dạ dày nặng. In quell’occasione il pilota aveva perso i sensi a causa di un violento attacco di gastrite mentre ci avvicinavamo alla pista di atterraggio di Kandrian, una cittadina della Nuova Britannia. |
Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần. Fonte di botulismo, come di altri milioni di tossine che causano gastroenterite, sintomi cardiaci e confusione mentale. |
Người ta lo rằng nếu không có nghĩa vụ quan tâm thì sẽ có bao nhiêu người có thể mắc bệnh viêm dạ dày ruột trước khi Stevenson ngừng kinh doanh. Infatti, uno si domanda, in assenza di dovere di diligenza quante persone avrebbero sofferto di gastroenterite prima del fallimento di Stevenson. |
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày. La mia affezione si poteva scambiare per emicrania, aderenze pelviche, dismenorrea (dolori mestruali), sindrome dell’intestino irritabile, colite e gastrite. |
Norovirus và rotavirus, nguyên nhân chính của bệnh viêm dạ dày-ruột siêu vi, lây lan qua đường phân-miệng và truyền từ người này sang người khác thông qua tiếp xúc, cũng như xâm nhập vào cơ thể qua thức ăn hay nước uống. I norovirus e i rotavirus, comuni cause di gastroenterite virale, sono trasmessi per via oro-fecale e sono passati da persona a persona attraverso il contatto, entrando nel corpo con il cibo e le bevande. |
Viêm mạch và đau dạ dày, thế thì là hội chứng Behcet. Una vasculite con dolori di stomaco indica la malattia di Behcet. |
Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được Mi ha detto che tutto -- febbre, mal di gola, sinusite, tutti i sintomi gastrointestinali, neurologici e cardiaci -- erano causati da qualche lontano trauma emozionale che non riuscivo ricordare. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di viêm dạ dày in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.