Cosa significa vị nồng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola vị nồng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare vị nồng in Vietnamita.

La parola vị nồng in Vietnamita significa fiamma, fare, bollore, tiro, defunto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola vị nồng

fiamma

fare

bollore

tiro

defunto

Vedi altri esempi

Vị nồng hơn.
C'è più passione.
Rượu Phú Lễ có vị rượu nồng đậm, thơm ngon và nặng đô.
I vini con tale nome sono aromatici, dal sapore intenso dolce e gradevole.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Siete cordialmente invitati ad assistere alla Commemorazione della morte di Gesù.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây.
Ci farebbe molto piacere se accettaste l’invito riportato sotto.
Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân".
In opposizione, un naturalista gallese del XIX secolo, Alfred Russel Wallace, descrisse la polpa del durian come "una ricca crema aromatizzata al sapore di mandorle".
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”.
“L’atmosfera calorosa che troverete vi farà sentire i benvenuti”, riportava l’invito.
Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say, giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên.
Mio figlio di 14 anni dorme profondamente nel suo letto, immerso nel sonno noncurante e intenso di un adolescente.
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không?
Ma versereste questi condimenti in quantità così abbondante da coprire del tutto il sapore del cibo?
Nồng độ của các đồng vị này nói chung vẫn là thấp khi so với các khí hiếm phóng xạ nguồn gốc tự nhiên, như Rn222.
Le concentrazioni sono comunque basse se comparate al fondo di radioattività naturale dovuto a 222Rn.
Ta ghét vị nồng lắm.
Odio gli odori forti.
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần.
Accolti cordialmente dai Testimoni del posto, i viaggiatori si riposarono un po’ in previsione di un fine settimana di grande attività.
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi.
Estendiamo un caloroso benvenuto alle Autorità generali e ai Settanta di area appena chiamati e alla meravigliosa nuova presidenza generale della Primaria.
Mặc dù có rất nhiều tín hữu Giáo Hội thiếu nhà ở, công việc làm, và thức ăn, nhưng họ vẫn đáp ứng nồng nhiệt lệnh truyền của Chúa, Vị Tiên Tri cũng làm việc sát cánh với họ.
Quantunque molti membri della Chiesa non avessero una sistemazione adeguata, un lavoro o cibo, risposero con entusiasmo al comandamento del Signore, con il Profeta che lavorava accanto a loro.
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Il sangue di Cristo non aveva bisogno di essere rinvigorito, per cui è appropriato usare vino puro anziché vini irrobustiti con brandy (come il porto, lo sherry e altri vini analoghi) o aromatizzati con spezie o erbe (come il vermouth o molti aperitivi).
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau.
Vivere in nuovi ambienti negli ultimi anni si è rivelato essere un’esperienza gradevole di apprendimento per la nostra famiglia, dovuto in gran parte all’accoglienza calorosa e alla bontà dei membri della Chiesa.
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị.
Un sorriso cordiale e genuino può mettere il padrone di casa a suo agio e spianare la strada a una piacevole conversazione.
Dù có thể bao gồm sự trìu mến và nồng ấm, nhưng tình yêu thương ấy chủ yếu được nhận diện bởi những hành động bất vị kỷ vì lợi ích của người khác.
Anche se può includere affetto e calore, si manifesta soprattutto compiendo gesti altruistici a favore del prossimo.
Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng.
C'era anche passeggio, e l'organo a vapore collegata ad un piccola rotonda riempita l'aria con un sapore pungente di olio e con la musica altrettanto pungente.
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể.
Sappiamo che nelle gerarchie di primati, se un maschio alfa deve subentrare, se un individuo deve assumere improvvisamente il ruolo di maschio alfa, nel giro di pochi giorni, il testosterone di quell'individuo sale in maniera significativa e il suo cortisolo scende in maniera significativa.
Có thể dùng rượu sản xuất tại gia nếu không bỏ thêm đường, ngũ vị hương hoặc chất làm cho nồng.
Si può usare anche vino rosso fatto in casa purché non sia stato dolcificato, aromatizzato o irrobustito.
Nhiều người có ấn tượng tốt khi thấy các đại biểu không thiên vị ai và có sự nồng nhiệt chân thành ngay cả giữa những người gặp nhau lần đầu tiên.
Molti sono rimasti colpiti vedendo che fra i presenti non si fanno parzialità e che c’è una cordialità sincera anche fra chi forse si incontra per la prima volta.
Thay mặt cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Ủy Ban Quản Trị An Sinh của Giáo Hội, là những người được chỉ định để hướng dẫn cho công việc này, tôi xin được bày tỏ những lời cám ơn chân thành và nồng nhiệt nhất của chúng tôi.
A nome della Prima Presidenza, del Quorum dei Dodici e del Comitato esecutivo di benessere della Chiesa, il cui compito è di dirigere quest’opera, esprimo il nostro sincero e caloroso ringraziamento.
Và chẳng phải mối quan hệ bất vị kỷ như thế trở thành nền tảng để xây đắp tình bằng hữu nồng thắm hay sao?
E tale comportamento altruistico non è forse la base per stringere amicizie durature?
Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ.
“Amore e affetto vanno manifestati in molti modi”, ha aggiunto il docente, “ad esempio con abbracci, baci, espressioni d’affetto, comprensione, allegria, generosità, perdono e, quando è necessario, disciplina motivata.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di vị nồng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.