Cosa significa tin tưởng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tin tưởng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tin tưởng in Vietnamita.

La parola tin tưởng in Vietnamita significa credere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tin tưởng

credere

verb (Accettare o prendere come la verità.)

Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình.
In breve, credeva in me in un momento in cui neanche io credevo in me stesso.

Vedi altri esempi

Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu.
Beh, si fidera'molto di te.
Đây là người mà tôi tin tưởng.
E'qualcuno di cui mi fido.
Chúng tôi tin tưởng các ông sẽ dùng chúng để làm vườn.
E confidiamo che li usiate per il giardinaggio.
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
Ho cominciato a fidarmi di più e a temere di meno.
Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.
Ora, tocca a te fidarti di me.
Hắn chưa bao giờ tin tưởng chúng ta.
Non si è mai fidato di noi.
Sao chúng ta phải tin tưởng vào chuyện họ sẽ thành công lần này chứ, hmm?
Perche'pensi che possano riuscirci questa volta?
Anh nên tin tưởng hơn, Ông Reese.
Dovrebbe essere piu'fiducioso, signor Reese.
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.
Per tutto questo tempo ho sperato in te, ma invano’.
thậm chái cả những thứ cậu yêu cúng không thể tin tưởng.
Non puoi avere fiducia persino in coloro che credi di amare.
Tôi cần hắn tin tưởng tôi.
Deve fidarsi di me.
Và tôi đã không tin tưởng nó.
Non si fidava di lei.
Cám ơn vì đã tin tưởng tôi.
Grazie per aver creduto in me.
Nói chung, dân Đức Giê-hô-va tin tưởng lẫn nhau.
4:28) Tra i servitori di Geova si è instaurato un senso di fiducia reciproca.
* Tin tưởng
* Credere
Nhưng người ở dưới tầng hầm tin tưởng tôi.
La gente in cantina si fida di me.
b) Sự tin tưởng vào linh hồn bất tử là nền tảng của Thần Đạo như thế nào?
(b) Come la credenza nell’immortalità dell’anima è fondamentale nello scintoismo?
Tôi có thể nói nhiều hơn, nhưng ngay lúc này tôi vẫn chưa thể tin tưởng cậu.
Vorrei dirti di piu'ma ancora non mi posso fidare.
Anh có thật lòng tin tưởng anh sẽ thắng không?
Se credete veramente di poter vincere?
Hãy tìm cách gửi họ đến với Ngài với sự tin tưởng.
Trovate un modo per convincere le persone a rivolgersi al Maestro con fiducia.
Bà không thể tin tưởng cô ta được.
Sono affidabili come una volpe in un pollaio.
Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn.
E da parte mia, sono propensa a credere che sia tutto a favore di Mr Darcy.
62 Chúng ta phải vâng lời Giê-su và tin tưởng nơi ngài (Hê-bơ-rơ 5:9; Giăng 3:16).
62 Dobbiamo ubbidire a Gesù e avere fede in lui. — Ebrei 5:9; Giovanni 3:16
Để ai đó vào trong đầu mình, thật sự kết nối, thì cô phải tin tưởng họ.
Per far entrare qualcun altro, per trovare un vero collegamento... devi fidarti di loro.
Hắn phải có một cái gì để tin tưởng.
Di qualcosa in cui credere.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tin tưởng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.