Cosa significa thay vì in Vietnamita?

Qual è il significato della parola thay vì in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thay vì in Vietnamita.

La parola thay vì in Vietnamita significa anziché, in luogo di, invece. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola thay vì

anziché

conjunction

Tôi bắt đầu giải thích về niềm tin của mình thay vì tránh né đề tài này.
Cominciai a spiegare le cose in cui credevo, anziché evitare l’argomento.

in luogo di

conjunction

Ngài sẽ ban cho chúng ta ′′mão hoa ... thay vì tro bụi, ban dầu vui mừng thay vì tang chế” (Ê Sai 61:3).
Egli ci darà “un diadema in luogo di cenere, l’olio della gioia in luogo di duolo” (Isaia 61:3).

invece

noun

Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.
Abbiamo imparato il russo invece che il francese.

Vedi altri esempi

Thay vì vậy, ngài lập tức đáp lại bằng câu: “Có lời viết rằng”.
Al contrario, rispose immediatamente: “È scritto”.
Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K.
Invece, il presidente Monson disse: “Brigham City è la città natale del presidente Boyd K.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.
Invece del mantice, io avevo un soffiatore da giardino per le foglie.
Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy.
Magari dovrebbe ascoltare, invece di fare il protagonista.
Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi”
Pensate in termini di “noi” invece che di “io”
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
Alcuni rinunceranno, invece di perseverare sino alla fine.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
▪ Pranzo: Siete incoraggiati a portarvi il pranzo anziché allontanarvi dal luogo dell’assemblea per andare a mangiare durante l’intervallo.
Thế là thay vì rẽ trái, tôi rẽ phải, ra chỗ đồng không mông quạnh.
Quindi, anziche'a sinistra, giro a destra, nel bel mezzo del nulla.
Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, tôi đang suy nghĩ liệu anh ta nói đúng hay không.
Invece di offendermi, mi sono chiesta se avesse ragione.
Nhưng thay vì vậy, tôi đã gửi ông ấy đi Edinburgh, với vé hạng nhất.
Invece l'ho mandato a Edimburgo con un biglietto in prima classe.
Các vị tiên tri này đã có can đảm để làm điều đúng thay vì điều dễ dàng.
Essi ebbero il coraggio di fare non quello che era facile, ma quello che era giusto.
Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời!
Al contrario, rimarremo in vita e saremo felici per tutta l’eternità!
Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này.
Si consuma l'uranio mentre la combustione procede.
thay vì sống đời đời, họ bắt đầu chết dần.
E invece di vivere per sempre, cominciarono a morire.
Coi Mẹ nè, thay vì vui mừng, Mẹ lại khóc.
Invece di essere felice, piango.
Thay vì, công lao đó lại thuộc về Friedrich Kasiski.
Così, il merito della scoperta andò a Friedrich Kasiski.
Thay vì thế, Kinh Thánh mở ra cơ hội cho các nhà khoa học khám phá.
Piuttosto lascia spazio alle scoperte scientifiche.
Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được.
Invece di perdermi nella traduzione, ho trovato molto da guadagnare.
Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không?
Se invece di fare arte senza pensare, dicesse'Sai una cosa?
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Danker, significa “rimanere invece di fuggire . . . , tener duro, non arrendersi”.
Nó vẫn vẽ ngoằn nghèo thay vì nhìn vào mấy tấm thẻ.
Continua a disegnare queste linee invece di guardare le schede.
Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in.
Invece come primo lavoro fui mandato ad azionare una cucitrice nello stabilimento tipografico.
Yêu người thay vì của cải tiền bạc
Amate le persone, non le cose o il denaro
Thay vì thế, nhà thương nêu ra những nguyên nhân khác.
Venivano date loro altre spiegazioni.
Thay vì vậy, tôi muốn tất cả hãy nghĩ về cuộc đời mình.
Invece... voglio che pensiate alle vostre vite.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di thay vì in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.