Cosa significa tận dụng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tận dụng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tận dụng in Vietnamita.

La parola tận dụng in Vietnamita significa profittare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tận dụng

profittare

verb

Tín đồ Đấng Christ ngày nay tận dụng những lợi ích từ sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va
I cristiani odierni traggono profitto dalla longanimità di Geova

Vedi altri esempi

Đúng ra anh nên tận dụng
Avresti dovuto approfittarne.
“Hãy tận dụng mọi hoàn cảnh.
“Traete il meglio da ogni situazione.
Nhưng trước mắt, tôi có thể tận dụng cô.
Ma per ora mi puoi tornare utile.
(b) Nếu tận dụng mọi cơ hội để cầu nguyện, chúng ta có thể tin chắc điều gì?
(b) Di cosa possiamo essere certi se preghiamo in ogni occasione?
Ai biết được cái chúng ta có thể làm khi chúng ta học cách tận dụng điều đó.
Dio sa cosa saremo in grado di fare se impariamo ad usare di più questi strumenti.
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.
Impiegano tecniche ed equipaggiamento che sono provati e sicuri.
Hãy tận dụng những gì bạn có!
Traete il meglio da ciò che avete!
Bạn có tận dụng sự cung cấp này không?
Assumiamo con regolarità questo cibo spirituale?
Bạn có tận dụng lợi ích của các buổi họp như thế không?
Traete pieno beneficio da queste adunanze?
Nên chúng tôi tận dụng đó thôi.
Così cerchiamo di sfruttarli il più possibile.
4 Hãy tận dụng mỗi cơ hội để lớn lên về thiêng liêng.
4 Sfruttate ogni occasione per crescere spiritualmente.
10 phút: Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “tận dụng thì giờ”.
10 min: Camminate da saggi riscattando il tempo opportuno.
Bobbi và Hunter đã rời đi rồi, chúng ta cần tận dụng mọi...
Senza Bobbi e Hunter, ogni aiuto...
Tận dụng chính Kinh Thánh để trả lời câu hỏi.
Rispondere alle domande facendo buon uso della Bibbia stessa.
Hãy tận dụng kinh nghiệm của những anh chị công bố thành thục.
Valetevi dell’esperienza di proclamatori maturi.
Giô-sép nỗ lực tận dụng hoàn cảnh của mình
Giuseppe cercò di trarre il meglio dalle circostanze
Tôi thường tận dụng lợi thế của sự tự do mà nó cho phép.
Mi capita spesso approfittare della libertà che dà.
• Những tín đồ được xức dầu còn sót lại tận dụng “thì thuận-tiện” này như thế nào?
• In che modo l’unto rimanente ha sfruttato bene “il tempo particolarmente accettevole”?
Bạn có thể tận dụng nó ngay tại TED này.
Qui al TED ci sono molte opportunità.
Bạn có tận dụng sự sắp đặt này không?
24:45) State facendo saggio uso di questa serata?
5 Bạn có tận dụng mọi lợi ích của các băng video của chúng ta không?
5 Stiamo usando con profitto le nostre videocassette?
Trí não của các vị có chút hoen gỉ vì vẫn chưa tận dụng nó.
I vostri cervelli sono solo un po arrugginiti, perché non li usate.
Trái lại, hãy hướng dẫn nó tận dụng những điểm tốt trong cá nhân của nó.
Piuttosto guidalo a fare l’uso migliore dei buoni tratti della sua personalità.
Tôi muốn tận dụng tuổi trẻ của mình để phụng sự Đức Giê-hô-va”.
Io invece volevo usare la mia giovinezza per servire Geova pienamente”.
Tôi thật sự nghĩ ta cần tận dụng tin tốt này ngay lập tức.
Penso dovremmo immediatamente sfruttare queste notizie positive.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tận dụng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.