Cosa significa tạm dừng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tạm dừng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tạm dừng in Vietnamita.
La parola tạm dừng in Vietnamita significa sostare, sospendere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tạm dừng
sostareverb Do tuyết rơi dày, đoàn tàu sẽ phải tạm dừng. Il treno farà una sosta a causa della neve. |
sospendereverb Kế hoạch đã phải tạm dừng khi anh đang trong tù ở Yemen. Un piano che ho dovuto lasciare in sospeso, mentre ero rinchiuso nella prigione yemenita. |
Vedi altri esempi
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. Si mostrerà riservato, con lo sguardo basso, parlerà a bassa voce, farà delle pause, non controllerà i movimenti. |
Chúng ta sẽ tạm dừng tấn công à? Dovremmo ritirarci? |
(Cười) Và hãy tạm dừng một chút ở đây. (Risate) Facciamo una pausa qui. |
chúng tôi xin tạm dừng chương trình này vì một bản tin đặc biệt. Interrompiamo i programmi per un'edizione speciale. |
Chúng ta có thể tạm dừng nếu tôi có phản ứng xấu. Potremo interromperlo, nel caso in cui reagissi male. |
Có lẽ bạn tạm dừng video. Magari metti il video in pausa. |
Anh ấy dạy tôi nói chậm lại, tạm dừng và dạy dỗ. Lui mi insegnò a parlare più lentamente, a fare pause e a insegnare. |
Nó thậm chí có thể tạm dừng cuộc chơi của một kẻ lừa đảo như gã đó. Persino un vecchio furfante come lui forse avrebbe esitato a usarla. |
Tôi sẽ tạm dừng ham muốn của mình, để chứng kiến một việc như vậy. Posso anche lasciar perdere un po'i miei desideri, per provare una cosa simile. |
Ngày mai, Nghị sĩ Sharp và tôi sẽ tạm dừng chiến dịch tranh cử. A partire da domani, io e la deputata Sharp sospenderemo le nostre campagne. |
Vậy ông đang tạm dừng hoạt động doanh trại à? Quindi state chiudendo la base? |
Hey, nếu anh đang tạm dừng để tạo ấn tượng, thì anh nói tiếp được rồi đấy. Ehi, se stai facendo una pausa a effetto, io andrei tranquillamente avanti... |
Kết quả là đã tạm dừng được chiến sự. Per questo motivo rimandò volentieri la guerra. |
Trên tinh thần đó, tôi muốn cô biết là tôi sẽ tạm dừng chiến dịch. Voglio essere corretta, quindi ti dico che sospendero'la mia campagna. |
Hoàn tất các bước sau để tạm dừng nhóm dàn xếp. Per mettere in pausa un gruppo di mediazione, procedi nel seguente modo: |
Sự bắn phá thủ đô tạm dừng lại. Rompi immediatamente la tregua! |
Tất nhiên, lương tâm đạo đức của tôi tạm dừng khi cần có những sự hy sinh. I miei scrupoli morali hanno ceduto di fronte a un sacrificio necessario. |
Rồi tất cả mọi giao thông đều tạm dừng lại. Poi tutto il traffico si bloccò. |
Và khi tôi tạm dừng trong một vài giây, nhìn vào màn hình. E mentre lo metto in pausa per qualche secondo, date un'occhiata allo schermo. |
Arya à, chúng ta tạm dừng buổi học ngày hôm nay. Arya, piccola, per oggi abbiamo finito con la danza. |
Kế hoạch đã phải tạm dừng khi anh đang trong tù ở Yemen. Un piano che ho dovuto lasciare in sospeso, mentre ero rinchiuso nella prigione yemenita. |
Được rồi, rất tiếc, ta phải tạm dừng ở đây. Ok, sfortunatamente dobbiamo fermarci qui. |
Tôi sẽ không tạm dừng, tôi sẽ không lặp lại, và anh sẽ không ngắt lời tôi. Non ripeterò nulla, e lei non mi interromperà. |
Ta sẽ tạm dừng hành quân tới khi con trở lại. Rimanderemo la marcia fino al tuo ritorno. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tạm dừng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.