Cosa significa Nho giáo in Vietnamita?

Qual è il significato della parola Nho giáo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare Nho giáo in Vietnamita.

La parola Nho giáo in Vietnamita significa Confucianesimo, confucianesimo, confucianesimo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola Nho giáo

Confucianesimo

noun

những giá trị nho giáo, vân vân.
ai valori del Confucianesimo e così via.

confucianesimo

nounmasculine

những giá trị nho giáo, vân vân.
ai valori del Confucianesimo e così via.

confucianesimo

noun

những giá trị nho giáo, vân vân.
ai valori del Confucianesimo e così via.

Vedi altri esempi

Quan niệm này rất phổ biến trong thời kỳ phong kiến khi Nho giáo thịnh hành.
Sembra sia stata molto più comune durante l'Olocene.
Lòng hiếu thảo là trung tâm của tiêu chuẩn đạo đức của Nho giáo.
L'amore sta al centro della virtù etica.
Tôi là người nho giáo.
Sono... un uomo molto religioso.
Nho giáo từ hơn 2.500 năm trước đã thấy rõ được điều này.
Quello che succede oltre 102500 anni è speculativo.
Phật giáoNho giáo đã đến Triều Tiên thông qua trao đổi văn hóa với Trung Quốc.
Il buddhismo e il confucianesimo furono introdotti in seguito in Corea attraverso gli scambi culturali con la Cina.
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”.
8 L’erudito confuciano Tu Wei-Ming ha detto: “Il significato basilare della vita sta nella nostra esistenza di tutti i giorni”.
Bài chi tiết: Văn hóa Trung Quốc Từ thời cổ đại, văn hóa Trung Quốc đã chịu ảnh hưởng mạnh từ Nho giáo và các triết lý cổ điển.
Fin dai tempi antichi la cultura cinese è stata fortemente influenzata dal confucianesimo e dalle correnti filosofiche.
Để ngăn chặn người Trung Quốc theo phong tục Mông Cổ và do đó không có Nho giáo, chính phủ đã ra lệnh năm 1330 rằng những người đàn ông đã góa vợ hoặc chị dâu của họ là vợ, vi phạm phong tục của cộng đồng của họ, sẽ bị trừng phạt.
Per prevenire i cinesi dal seguire i costumi Mongoli, il governo decretò nel 1330 che un uomo che avesse preso la propria matrigna o la propria cognata vedove in moglie sarebbe stato punito in quanto questo violava la legge.
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân.
Sto pensando, per esempio, a usanze come l'adorazione ancestrale, a una concezione di stato molto peculiare, e allo stesso modo, a una concezione della famiglia altrettanto peculiare alle relazioni sociali come le "guanxi", ai valori del Confucianesimo e così via.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
Niente di tutto questo esisteva in Cina, dove c'era uno stato monolitico che copriva un quinto dell'umanità, e chiunque con un pò di ambizione doveva passare un esame standard, di tre giorni e molto difficile che coinvolgeva la memorizzazione di un ampio numero di caratteri e la scrittura di saggi Confuciani molto complessi.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
Niente di tutto questo esisteva in Cina, dove c'era uno stato monolitico che copriva un quinto dell'umanità, e chiunque con un pò di ambizione doveva passare un esame standard, di tre giorni e molto difficile che coinvolgeva la memorizzazione di un ampio numero di caratteri e la scrittura di saggi Confuciani molto complessi.
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử.
E suona così: tutte le società, indipendentemente dalla cultura, siano esse cristiane, musulmane, confuciane, devono progredire dalle società tradizionali in cui i gruppi sono le unità base verso le società moderne in cui i singoli individui sono le unità sovrane, e tutti questi individui sono, per definizione, razionali, e tutti vogliono una cosa: il voto.
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho.
Ogni coppia che svolge una missione è accompagnata sul campo dal Signore della vigna.
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho;
10 Tenere il amagazzino del Signore; ricevere i fondi della chiesa in questa parte della vigna;
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt.
13 Tu sei chiamato a alavorare nella mia vigna e a edificare la mia chiesa e a bportare alla luce Sion, affinché essa possa gioire sulle colline e cfiorire.
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái.
Egli paragonò Dio, suo Padre, al proprietario di una vigna che, dovendo andare all’estero, affidò la vigna a dei coltivatori, che rappresentavano il clero giudaico.
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi;
3 Pertanto, vi do un comandamento: che non compriate vino né bevanda forte dai vostri nemici;
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là—
9 La parola del Signore, in aggiunta alla legge che è stata data, per rendere noti i doveri del vescovo che è stato ordinato per la chiesa in questa parte della vigna, che in verità sono questi:
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa.
2 Poiché in verità così dice il Signore: mi è opportuno che un avescovo sia nominato per voi, ossia da voi per la chiesa in questa parte della vigna del Signore.
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Monson ha detto: “Ora è il momento in cui i membri e i missionari uniscano le forze [...] e lavorino nella vigna del Signore per portarGli delle anime.
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện.
19 Ed ora, in verità vi dico: che ogni anziano che darà un resoconto al vescovo della chiesa in questa parte della vigna sia raccomandato dalla chiesa, o dalle chiese in cui lavora, affinché possa rendere se stesso ed i suoi resoconti approvati in ogni cosa.
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Ha detto: “Ora è il momento in cui i membri e i missionari uniscano le forze [...] e lavorino nella vigna del Signore per portarGli delle anime.
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta.
5 In verità io vi dico: gli anziani della chiesa in questa parte della mia avigna rendano un resoconto del loro ministero al vescovo, che sarà nominato da me in questa parte della mia vigna.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di Nho giáo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.