Cosa significa làm phiền quá in Vietnamita?

Qual è il significato della parola làm phiền quá in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare làm phiền quá in Vietnamita.

La parola làm phiền quá in Vietnamita significa ammazzarsi, seccare, stordire, infastidire, venire a noia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola làm phiền quá

ammazzarsi

seccare

stordire

infastidire

venire a noia

Vedi altri esempi

Hôm nay thật làm phiền ngài quá.
Scusi il disturbo di oggi.
Liệu như vậy có làm phiền cô ấy quá không?
Ne faremo di tutti i colori per lei!
Vậy thì đừng làm Ha Ni phiền lòng quá.
Quindi non punzecchiare troppo Ha Ni.
Đừng gọi về quá nhiều nhé, mẹ con không thích bị làm phiền đâu.
Non chiamare troppo spesso. Tua madre non vuole essere disturbata.
Cuối cùng, hãy chắc chắn rằng bạn có thể nói với họ rằng bạn sẽ làm cho quá trình này trở nên phiền nhiễu và đau đớn và khó khăn nhất có thể cho họ.
E infine, siate sicuri di poter dire loro che renderete loro il processo il più frustrante, doloroso e complicato possibile.
1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm.
1 Questo è un interrogativo comune dato che la nostra vita è piena di attività.
Tôi là một kẻ thất bại ở một trường đặc biệt, đó là một điều không thể tránh được, làm việc bán thời gian vì bố tôi gây ra quá nhiều phiền toái.
Devo essere una perdente in una scuola esclusiva a cui non appartengo, fare lavori part- time perchè mio papà causa così tanti guai.
Nhưng cô đã không cho phép bất cứ điều gì làm phiềnquá nhiều.
Lei, però, non permetteva che nessuna di queste cose la turbasse più di tanto.
Nếu điều đó không làm phiền anh quá nhiều?
Se non ti e'di troppo disturbo.
Anh đang làm phiền lòng quá nhiều người.
Fai arrabbiare troppe persone.
Thật tình, tôi ngại vì làm phiền anh quá.
Mi dispiace di uo queso casino.
Hôm nay làm phiền ngài quá.
Maestro, ha fatto tanto per noi oggi.
Lizzie, năm tuổi, than phiền rằng anh trai lớn của nó, Kevin, đang trêu chọc nó quá nhiều và làm cho nó tự ái.
Lizzie, di cinque anni, si lamentò che Kevin, il fratello maggiore, la prendeva in giro troppo spesso e questo la faceva star male.
Xin lỗi vì làm phiền anh nhiều quá, Sandy
Scusami se ci ho messo così tanto.
Những mệnh-lịnh của Đức Chúa Trời phải chăng là quá nặng-nề, phiền-phức cho người viết Thi-thiên, nhất là khi làm theo các mệnh-lịnh đó khiến đương-sự bị cáo-gian hoặc bôi-nhọ?
Il salmista pensava forse che quegli ordini fossero opprimenti o da respingere, specialmente se per averli osservati si era falsamente accusati o messi in cattiva luce?
Cháu tôi hỏi mẹ nó vào ngày nhịn ăn, vào khoảng thời gian mà nó luôn luôn cảm thấy việc nhịn ăn là quá khó để tiếp tục, rằng điều đó có làm cho người bạn đang buồn phiền của nó cảm thấy đỡ hơn không nếu nó tiếp tục nhịn ăn.
Nel giorno di digiuno, su per giù nel periodo in cui aveva sempre sentito che continuare a digiunare era troppo difficile, mio nipote ha chiesto a sua madre se continuando il suo digiuno avrebbe aiutato il suo amico in lutto a stare meglio.
Cho nên, thay vì than phiền là sao mà Đức Chúa Trời chờ đợi lâu quá, tại sao chúng ta không lợi dụng sự kiên nhẫn của Ngài để chấp nhận làm dân của Nước Ngài?
Perciò, anziché dire che Dio ha aspettato troppo, perché non approfittate della sua pazienza per sottomettervi al suo Regno?
Dĩ nhiên, các bậc cha mẹ có con nhỏ phải lo những điều chúng cần, nhưng tốt hơn hết là đừng làm phiền mình và người khác bằng cách mang theo những thùng lớn đựng đồ ăn đồ uống và đồ đạc cá nhân nhiều quá.
Naturalmente chi ha bambini piccoli deve provvedere alle necessità dei figli, ma è meglio non portare voluminosi contenitori termici e una gran quantità di effetti personali che sarebbero solo di ingombro per se stessi e per gli altri.
17 Hai điều khác mà người ta than phiền về Nhân-chứng Giê-hô-va là họ không tham gia vào phong trào hòa đồng tôn giáo và họ làm công việc gọi là “quá sốt sắng thâu nạp người ta vào đạo”.
17 Altre due critiche mosse ai testimoni di Geova sono il fatto che non collaborano con il movimento ecumenico e che svolgono quello che viene definito un “proselitismo aggressivo”.
Đóng cửa xe quá mạnh hoặc bóp còi inh ỏi có thể làm phiền những người hàng xóm.
Chiudere le portiere dell’auto sbattendole o suonare inutilmente il clacson può disturbare i vicini.
Và ông ấy bảo ông ấy không muốn làm phiền các bạn đồng nghiệp ông ấy nói bởi vì họ quá bận với những email của họ
E dice che non vuole interrompere i colleghi perché " sono troppo impegnati con le loro email. "
Một phụ nữ than phiền rằng việc quá phụ thuộc vào Internet đã khiến chồng bà hoàn toàn thay đổi đến nỗi làm hôn nhân của họ tan vỡ.
Una donna ha deplorato il fatto che tale dipendenza ha cambiato così radicalmente suo marito da distruggere il loro matrimonio.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di làm phiền quá in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.