Cosa significa ít nhất in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ít nhất in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ít nhất in Vietnamita.
La parola ít nhất in Vietnamita significa almeno, minimo, perlomeno, quanto meno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ít nhất
almenoadverb Năm ngoái, mình xem ít nhất 50 phim. L'anno scorso ho visto almeno cinquanta film. |
minimoadjective Tôi đang đối mặt với bản án tù ít nhất là 8 năm. Mi aspettano otto anni di galera, come minimo. |
perlomenoadverb Nhưng ít nhất ông ấy cũng ra đi trong danh dự. Ma perlomeno sta uscendo di scena con onore. |
quanto menoadverb Cách đầu tiên, ít nhất là bình dân, và cách thứ hai là quý tộc. La prima è quanto meno populista, e la seconda è elitaria. |
Vedi altri esempi
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày. Spazzolate i denti almeno due volte al giorno. |
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. Come minimo, credo possa essere un'operazione adatta a due persone. |
Nếu gia đình đó có nuôi thêm động vật, họ cần ít nhất 20 iugera. Se la famiglia possedeva animali come aiuto per la coltivazione della terra, erano allora necessari 20 iugeri. |
Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy. Almeno speri di avere addosso la biancheria. |
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. Tuttavia, potranno probabilmente sostenere almeno qualche adunanza per il servizio ogni settimana. |
ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ. Almeno fingi di essere scioccato. |
Ít nhất cũng phải 45%. Almeno il 45 per cento. |
Nhưng ít nhất chúng ta cũng nên cho nhau biết tên. Ma dovremmo se non altro dirci i nostri nomi. |
Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con. Almeno non tradisco mia moglie. |
Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây. Non vedo l'ora di rivedere almeno due di loro. |
Lũ lụt của cường độ này đã không được ghi nhận trong ít nhất 70 năm. Un'alluvione di questa grandezza non è mai stata registrata in più di 70 anni." |
Ít nhất chúng ta gọi House được không? Potremmo almeno chiamare House? |
Có ít nhất hai lý do. Per almeno due ragioni. |
Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế. Almeno uno ha dovuto ammettere la possibilità di una cosa simile. |
Những câu hỏi này có thể gây tổn thương hơn một chút, nhưng ít nhất bạn sẽ biết. Le sue risposte potrebbero farvi un po’ più male, ma almeno così saprete. |
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. Cinque dollari subito e come puntata minima. |
Ít nhất là đến lúc này. A me sta bene. |
Người máy của chị ít nhất 14 tuổi rồi. La vostra Sintetica ha almeno 14 anni. |
Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau. Nei giorni che seguirono riuscì a provare a farli collaborare. |
Ta sẽ sống ở đây ít nhất 3 tuần. Avrò tutti i miei vestiti in valigia per almeno 3 settimane. |
Ít nhất thì giờ chúng đã có chút giá trị. Almeno ora valgono qualcosa. |
Hơn 90% trẻ em Mỹ gặp bác sĩ ít nhất một lần trong năm. Oltre il 90% dei bambini negli USA vede il medico almeno una volta l'anno. |
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. Se Fisk mi fara'causa... almeno conosco una coppia di avvocati decenti. |
Họ thấy những điều, ít nhất có thể đưa ra ý tưởng, xu hướng. Vedono un esempio, almeno, da cui trarre ispirazione. |
Ít nhất thì đó không phải xe tôi. Almeno non era mia la macchina. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ít nhất in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.