Cosa significa hình biểu tượng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola hình biểu tượng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hình biểu tượng in Vietnamita.

La parola hình biểu tượng in Vietnamita significa circolante, valuta, divisa, moneta, Valuta. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola hình biểu tượng

circolante

valuta

divisa

moneta

Valuta

Vedi altri esempi

Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng.
Mi sbarazzai di immagini, medaglioni e portafortuna, anche se erano d’oro.
Ngoài ra, hình tượng hình tượng chữ thập cũng là biểu tượng của sự khổ nạn của Chúa.
Per questo le croci, ancora oggi, sono simbolo del perdono religioso.
Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng.
Quando tutto questo viene disteso, diventa un immagine iconica
Như cô có thể hình dung, biểu tượng cho nữ là điều ngược lại.
Come puoi immaginare, il simbolo femminile è l'esatto opposto.
Thường thường hình như những đồ vật vô tri hợp tác với tiềm thức trong việc cấu tạo những hình thức biểu tượng.
Spesso anche gli oggetti inanimati sembrano cooperare con l'inconscio nella elaborazione di modelli simbolici.
Thường thường hình như những đồ vật vô tri hợp tác với tiềm thức trong việc cấu tạo những hình thức biểu tượng.
Spesso anche gli oggetti inanimati sembrano cooperare con l’inconscio nella elaborazione di modelli simbolici.
Cảnh Paul Henreid châm hai điếu thuốc trên môi mình rồi đưa một cho Davis đã trở thành hình ảnh biểu tượng cho phim.
In una delle scene più imitate del film, Paul Henreid accende due sigarette mentre fissa gli occhi di Bette Davis e ne passa una a lei.
Những hình ảnh biểu tượng của các phi hành gia bật nhảy trên Mặt trăng che khuất chứng nghiện rượu và trầm cảm trên Trái đất.
Quelle immagini iconiche degli astronauti sulla Luna oscurano l'alcolismo e la depressione sulla Terra.
Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã.
Viviamo in una società che tende totalmente a valorizzare forme simboliche di rappresentazione, rappresentazioni algebriche, equazioni, codici.
Hình ảnh minh họa về hình tượng, biểu tượng tôn giáo, hoặc các vật liên quan đến thuật thông linh không có ý gợi sự tò mò, nhưng là để loại bỏ những gì huyền bí xung quanh những thứ đó và cảnh giác độc giả không nên dính líu gì đến chúng.
Le rappresentazioni di idoli, simboli religiosi e oggetti usati nei riti spiritici non hanno lo scopo di destare la curiosità, ma di togliere ogni alone di mistero al riguardo e di mettere in guardia i lettori affinché non abbiano niente a che fare con queste cose.
Theo sau biểu tượng này lần lượt có thể là các biểu tượng như hình cá và một số biểu tượng khác, nhưng không bao giờ bằng những dấu hiệu ở phía dưới.
Questo simbolo può a sua volta essere seguito da questi simboli simili a pesci e da altri, ma mai da questi segni in basso.
Bạn có thể nhập văn bản và sử dụng hình ảnh, như biểu tượng cảm xúc và ảnh GIF.
Puoi inserire testo e usare immagini, come emoji e GIF.
Chúng ta có nên quì lạy hay cầu nguyện những hình tượng, ảnh tượng hay biểu tượng khi thờ phượng không?
Nella nostra adorazione dovremmo inchinarci o pregare davanti a immagini, figure o simboli?
Ballestrero chấp nhận kết quả này, tuyên bố trong một bản văn chính thức: “Trong khi giao phó cho khoa học việc thẩm định những kết quả này, giáo hội nhắc lại sự kính trọng và tôn sùng đối với hình biểu tượng đáng kính này của Đấng Christ; biểu tượng này vẫn là một đối tượng tôn sùng đối với những người ngoan đạo”.
Ballestrero accettò il responso, dichiarando in un comunicato ufficiale: “Nel rimettere alla scienza la valutazione di questi risultati, la Chiesa ribadisce il suo rispetto e la sua venerazione per questa veneranda icona di Cristo, che rimane oggetto del culto dei fedeli”. — La Civiltà Cattolica, 5 novembre 1988.
Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không?
Posso avere un'icona blu fiordaliso?
Có rất nhiều các văn bản bắt đầu với biểu tượng hình kim cương này.
Tanti testi iniziano con questo simbolo a forma di diamante.
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
Dopodiché, tocca Riavvia [Riavvia] sullo schermo.
Các hình vẽ thần Hermes cho thấy y phục của ông mang các hình chữ vạn—biểu tượng của khả năng sinh sản và sự sống.
Sulle vesti di Hermes, in alcuni dipinti, c’erano delle svastiche, simbolo di fertilità e vita.
Hình ảnh các cánh là biểu tượng cho khả năng di chuyển và hành động).
Le ali sono un simbolo per il potere di muoversi e agire).
Khi Ống kính xử lý xong hình ảnh, hãy nhấn vào biểu tượng Dịch .
Una volta che Lens ha elaborato l'immagine, tocca Traduttore .
Ông đã ghi lại ý nghĩa của các biểu tượnghình ảnh khác nhau trong khải tượng.
Egli scrisse il significato dei vari simboli e immagini della visione.
Cũng cực kỳ khó nếu nó được xây dựng đúng cách, và có nhiều kỹ thuật để dựng nên một hình ảnh mang tính biểu tượng.
E' estremamente difficile se è costruito correttamente, e ci sono delle tecniche per costruire immagini iconiche.
Cũng cực kỳ khó nếu nó được xây dựng đúng cách, và có nhiều kỹ thuật để dựng nên một hình ảnh mang tính biểu tượng.
E ́ estremamente difficile se è costruito correttamente, e ci sono delle tecniche per costruire immagini iconiche.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di hình biểu tượng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.