Cosa significa hiện tại in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hiện tại in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hiện tại in Vietnamita.
La parola hiện tại in Vietnamita significa esistente, presente, al momento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hiện tại
esistenteadjective Chúng ta có thể làm được với cơ cấu chính trị hiện tại. Lo possiamo fare con le strutture politiche esistenti. |
presenteadjective (tempo attuale, separa il passato dal futuro) Tôi luôn sống ở hiện tại— Tôi thích hiện tại. Io vivo sempre nel presente — io amo il presente. |
al momentoadverb hiện tại, anh ấy đang ở trong bệnh viện È in ospedale al momento. |
Vedi altri esempi
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện Ho solo una cosa in mente. |
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). (Matteo 24:37-39) Allo stesso modo l’apostolo Pietro scrisse che come “il mondo di quel tempo subì la distruzione quando fu inondato dall’acqua”, così sul mondo attuale incombe il “giorno del giudizio e della distruzione degli uomini empi”. — 2 Pietro 3:5-7. |
Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. Questo è il passato, presente e futuro insegnamento buddista. |
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? Come finirà l’attuale sistema malvagio? |
Thành phố hiện tại là Iskenderun được xây dựng trên đống đổ nát này L'odierna città di Iskenderun è costruita sulle sue rovine. |
Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ. L'S.I. ha continuato da dove lui si era fermato. |
* Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. * Al momento, AdMob supporta solo la pubblicazione degli annunci in questa lingua. |
Hiện tại ông đã nghỉ hưu và là giáo sư danh dự trường đại học Edinburgh. Al momento è in pensione ma mantiene l'incarico di professore onorario all'Università di Edimburgo. |
RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ? RW: Sarà vicino all'attuale campus? |
Không, hiện tại, chị Jacobs, hãy nghe tôi. No, adesso, signora Jacobs, mi ascolti un attimo. |
Ông ta hiện tại không ở đây. Non è qui, al momento. |
Các anh chỉ sống cho hiện tại. Vivete nel presente. |
Các tùy chọn cài đặt hiện tại của bạn vẫn sẽ hoạt động. Le impostazioni correnti continueranno a funzionare. |
Ngài giúp đỡ chúng ta trong hoàn cảnh hiện tại của mình. Ci viene incontro dove siamo. |
Hiện tại, mọi hoạt động của nhà ga đã ngừng lại ở khu vực này. Attualmente, l'intero movimento treno è stato fermato nella zona. |
Chỉ trách hiện tại khó bề thực hiện. Ma raggiungerlo non è stato poi così facile, dopo tutto. |
Hoặc như một số nhà kinh tế học gọi nó, sự thiên vị hiện tại. O, come dicono alcuni economisti, gli stimoli del momento. |
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. Ma il campione in carica Ripslinger è a pochi secondi da lui. |
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại. L'asse verticale ora rappresenta migliaia di dollari dei prezzi odierni. |
Ngoài ra, đừng so sánh hội thánh hiện tại của bạn với hội thánh cũ. E poi non fate paragoni con la congregazione in cui eravate. |
Nhưng hiện tại, một việc với quyền lực cực kì mạnh mẽ đang tiếp diễn. Ma qualcosa di molto, molto più potente sta accadendo ora. |
Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng. Ma poi si arriva al momento presente, e subito tornano chiari. |
Ông có năm con gái, 2 con từ cuộc hôn nhân trước và 3 con với người vợ hiện tại. Ha avuto cinque figli: due dal primo matrimonio e tre dal secondo. |
Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm? Quindi adesso siete precisi all ́86% vero? |
Đó là... chỗ ta ở hiện tại? Siamo nel posto giusto, vero? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hiện tại in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.