Cosa significa dứt điểm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola dứt điểm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dứt điểm in Vietnamita.

La parola dứt điểm in Vietnamita significa fare, totalizzare, rimuovere, gol, graffiare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola dứt điểm

fare

(score)

totalizzare

(score)

rimuovere

gol

(score)

graffiare

(score)

Vedi altri esempi

Cháu vẫn bảo cô ấy phải dứt điểm đi.
Le ripeto che deve tenerselo stretto.
Nó sẽ càng lan rộng ra nữa nếu ta ko giải quyết dứt điểm.
Altrimenti il problema si ingigantisce.
Chà, tôi tin vào những người muốn được chữa trị dứt điểm.
Be', sono sicuro di chiunque voglia essere curato.
Luôn quay trở lại để ra đòn dứt điểm.
Attaccali sempre alle spalle e da'loro il colpo di grazia!
Tớ tưởng Gã Tư hình dứt điểm tên Bá Tước rồi cơ mà.
Credevo che il vigilante avesse messo fuori gioco il Conte.
Cậu đang ở với ai thì dứt điểm luôn đi và đến đây.
Smonta da su chiunque ti trovi e vieni qui.
Vậy nên, vấn đề được giải quyết dứt điểm một lần và mãi mãi.
Questo, risolverà il problema una volta e per tutte.
Tôi muốn chuyện này hoàn thành và dứt điểm.
Voglio farla finita.
Một cú dứt điểm của Midas.
Un home run per Mida.
Tôi sẽ giải quyết dứt điểm nó lần này.
La fermero'una volta per tutte.
Chúng tôi sẽ tìm ra cô ta, và giải quyết dứt điểm.
La troveremo e risolveremo il problema.
Neary đánh vào thân để dứt điểm Micky.
Neary mira al corpo e prova a finire Micky.
Anh đang nghĩ tới chuyện dứt điểm với Hae Ra lần này.
Questa volta penso di chiudere l'accordo con Hae Ra.
Đòn dứt điểm tuyệt vời của Pacquiao.
Un grande finale di Pacquiao.
Trong “đất mới”, nạn nghèo đói sẽ được giải quyết dứt điểm.
Nella “nuova terra” il problema della povertà sarà risolto una volta per tutte.
Dứt điểm một lần cho xong đi.
Un colpo secco d'ascia.
Dứt điểm chuyện này đi.
Facciamola finita.
Phải dứt điểm.
Deve tirare ora.
Với quyết tâm đánh dứt điểm Ba Tư, Suleiman khởi xướng chiến dịch Ba Tư thứ nhì (1548 - 1549).
Nel tentativo di sconfiggere definitivamente lo scià, Solimano intraprese una seconda campagna nel 1548-1549.
Dứt điểm đi!
Risolvete la situazione!
Dứt điểm đi con.
Metticela tutta.
Năm 1905 Albert Einstein giải thích chuyển động Brown qua đó chứng minh dứt điểm lý thuyết về nguyên tử.
1905 Albert Einstein spiega il moto browniano e prova definitivamente l'esattezza della teoria atomica.
Khi cầu nguyện “xin Nước Cha được đến”, chúng ta xin cho Nước Trời ra tay hành động dứt điểm.
Chiediamo che esso intervenga in maniera risolutiva.
“Irene Keith mới vừa đề nghị hai chục ngàn đô-la cho một cuộc dàn xếp dứt điểm với Evelyn Bagby.
«Fra parentesi, Irene Keith poco fa mi ha offerto ventimila dollari a completa tacitazione di Evelyn Bagby.
Phép thử dứt điểm nhất là phép thử đơn giản nhất: tôi nâng cánh tay bệnh nhân lên trước mặt và thả xuống.
Il test decisivo fu il più semplice: sollevai il braccio del paziente sopra il viso e lo lasciai cadere.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di dứt điểm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.