이사하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이사하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이사하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 이사하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chuyển, di chuyển, dọn nhà, đi, đổi chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이사하다
chuyển(to move) |
di chuyển(flit) |
dọn nhà(move) |
đi(move) |
đổi chỗ(move) |
Xem thêm ví dụ
그런 다음 한 학생에게 십이사도 정원회의 보이드 케이 패커 회장이 전한 다음 말씀을 읽게 한다. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
이 이야기는 제가 십이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 디 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
이러한 3개의 이사회와는 별개로, 6개의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 등의 문제를 보고하는 역할을 한다. Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và cơ quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác. |
그는 아내와 어린 아들과 살고 있는 아파트에서 오늘 근처의 다른 집으로 이사를 해야 했습니다. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
그래서 미주리로 이사했다 Vậy nên chúng tôi phải chuyển đến Missouri. |
펠리사: 시간이 흘러 나는 결혼을 해서 칸타브리아로 이사했습니다. Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
이 고등학교 중퇴자는 82세에 돌아가셨지요. 무서울 정도의 지성인이셨고, 에루살렘에 히브루대학의 공동 설립자이자 첫번째 이사장이었으며 쇼켄 출판사의 설립자이자 후에 랜덤 하우스라는 출판사가 소유했던 판권도 소유하셨었죠. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
예를 들어, 만프레트가 다른 회사의 이사에게서 동일한 질문을 받았다고 생각해 보십시오. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
두 사람은 다시 가족들과 함께 살기 위해 이사하려 했고, 가족들도 이사를 도왔습니다. 그리고 그 과정에서 베일리와 여동생은 고속도로에서 차를 몰고 가다가 끔찍한 다중 추돌 사고를 당했습니다. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
결국 우리는 메릴랜드 주로 이사해서 새로운 삶을 시작했습니다. Cuối cùng, gia đình chuyển đến Maryland để bắt đầu cuộc sống mới. |
결혼한 후에 우리 부부는 욕설과 술과 담배에 젖어 사는 사람들이 많은 지역으로 이사했습니다. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
결국에는 다른 곳으로 이사를 가야 하거나, 어쩌면 벗들이나 가족과도 떨어져 살아야 하는 것은 아닙니까? Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng? |
1983년 말경에는 마침내 한 가족—대니 스터전과 데니즈 스터전 부부와 네 아들—이 더비로 이사를 올 예정이라는 기쁜 소식이 들렸습니다. Cuối cùng vào cuối năm 1983, tôi nhận được tin vui là gia đình anh chị Danny và Denise Sturgeon cùng bốn con trai dọn đến sống ở Derby. |
제일회장단 및 십이사도 정원회는 가족 역사 및 성전 사업을 다시금 강조해 왔습니다.13 여러분이 이 강조 사항을 따르면 여러분 각자와 가족이 더 큰 기쁨과 행복을 느끼게 될 것입니다. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
또한 십이사도 정원회를 구성하는 고결한 분들에게도 감사를 전합니다. Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn những người cao quý trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
십이사도 정원회의 리차드 지 스코트 장로의 다음 말씀을 읽는다. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: |
나는 1983년에 은퇴한 뒤 딸이 거주하는 프랑스로 이사했습니다. Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây. |
나의 아내와 자녀들은 네덜란드 동부의 포르덴이라는 마을로 이사하였습니다. Vợ tôi cùng con cái đã dọn đến làng Vorden ở miền đông. |
다음 인용문을 읽으면서 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 말씀한 영적인 지식을 얻기 위해 지불해야 하는 “대가”를 찾아본다. Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A. |
지난 세월을 통하여 ‘워치 타워 협회’의 이사들과 그리고 영적으로 자격을 갖추고 밀접히 연합해 온 다른 기름부음받은 남자들이 ‘여호와의 증인’의 통치체로서 일해 왔읍니다. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
이를테면 작은 집으로 이사하거나 불필요한 물질적 소유물을 없앰으로 생활을 좀 더 단순하게 할 수 있습니까?—마태 6:22. Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22. |
저는 가족들과 새로운 주로 이사한 뒤로 복음 이야기를 나눌 친구를 찾게 해 달라고 계속 기도했어요. Sau khi gia đình tôi và tôi dọn nhà đến một tiểu bang mới, tôi đã cầu nguyện liên tục để tìm những người bạn mà tôi có thể nói chuyện về phúc âm. |
이사와 면담할 때 에밀리아는 자신의 근무 시간을 줄여 달라고 재치 있으면서도 담대하게 요청했습니다. Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc. |
그 뒤 그해에 한 부부가 발파라이소에서 그곳으로 이사했다. 그들은 관심자들과 성서 연구를 사회해 오고 있었다. Sau đó, cùng năm ấy, một cặp vợ chồng từ thành phố Valparaiso dọn đến, và họ hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh với những người chú ý. |
학생들이 대답하고 나면 십이사도 정원회의 데이비드 에이 베드나 장로가 이 문장을 어떻게 완성했는지 알려 준다. Sau khi học sinh đã trả lời xong, hãy chia sẻ với họ cách Anh Cả David A. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이사하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.