Hvað þýðir titanic í Víetnamska?
Hver er merking orðsins titanic í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota titanic í Víetnamska.
Orðið titanic í Víetnamska þýðir Titanic. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins titanic
Titanic
Nhưng Titanic còn có một mục đích khác. En Titanic hafði einnig möguleika á að þjóna öðrum tilgangi. |
Sjá fleiri dæmi
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. 1500 manns fóru í hafið þegar Titanic sökk. |
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. * Titanic var eitt stærsta skip síns tíma, 269 metrar á lengd og 28 metrar á breidd. |
Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm. Ef amma þín er sú sem hún segist vera bar hún demantinn daginn sem Titanic sökk. |
Harland and Wolff, công ty đóng tàu RMS Titanic, lật mở các tài liệu lưu trữ mật của họ và cung cấp cho đoàn làm phim các bản thiết kế con tàu tưởng chừng đã mất. Harland and Wolff, fyrirtækið sem að byggði skipið, leyfðu framleiðendum myndarinnar að fara niður í skráageymslu þeirra og skoða gamlar teikningar af skipinu og fundu þeir þá teikningar sem að höfðu áður verið taldar glataðar. |
Theo lời ông Michael McCaughan, người trước đây phụ trách bảo tàng được đề cập ở trên thì tàu Titanic là “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử”. Fyrrverandi þjóðminjavörður Folk and Transport safnsins, Michael McCaughan, segir að Titanic sé „frægasta skip sögunnar“. |
Nhưng Titanic không phải là con tàu độc nhất vô nhị. En Titanic var ekki eitt sinnar tegundar. |
Sĩ quan trực đã xoay xở để tránh đâm thẳng vào tảng băng, nhưng không thể tránh việc tàu Titanic va vào cạnh của tảng băng ấy. En það var of seint. Stýrimanninum tókst að komast hjá því að sigla beint á ísjakann en skipið rakst engu að síður á hann. |
Những con tàu khác đã gửi cho Titanic một số cảnh báo về các tảng băng trôi, nhưng một số lời cảnh báo ấy bị lờ đi hoặc dường như không nhận được. Viðvaranir um borgarísjaka höfðu borist frá öðrum skipum. En sumar voru hunsaðar eða komust aldrei til skila. |
Tàu Titanic “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử” Titanic — „frægasta skip sögunnar“ |
Phim được đánh giá rất cao và nhận 14 đề cử Oscar (một kỉ lục chỉ cho tới đến năm 1997 mới được chia sẻ bởi Titanic) và giành được 6 giải, kể cả Oscar phim hay nhất. Myndin fékk frábæra dóma þegar að hún kom út og var tilnefnd til 14 Óskarsverðlauna (sem að var met í tilnefningum þangað til að Titanic kom út árið 1997) og vann sex þar á meðal besta kvikmynd. |
Tàu Titanic —Tại sao đặc biệt? Hvers vegna er Titanic svona þekkt? |
Những nhà thiết kế và hành khách trên tàu Titanic có lẽ đã thành thật tin rằng con tàu lớn này không thể nào chìm được. Bæði smiðir og farþegar risaskipsins Titanic trúðu ef til vill einlæglega að skipið gæti ekki sokkið. |
Hãy tưởng tượng bạn là cậu bé 12 tuổi đi trên tàu Titanic, con tàu đã va phải một tảng băng và bị chìm vào năm 1912. Hugsaðu þér að þú hefðir verið 12 ára drengur á farþegaskipinu Titanic þegar það rakst á borgarísjaka og sökk árið 1912. |
Thế nhưng, chiếc tàu đó là chiếc Titanic đã bị chìm vào năm 1912 làm thiệt mạng 1.500 người. En skipið sökk árið 1912 og 1500 manns fórust. Þetta var farþegaskipið Titanic. |
Khoảng hai năm sau thì tàu Titanic bị đắm. Titanic sökk innan tveggja ára. |
Tàu Titanic đang được đóng Titanic í smíðum. |
Em có thể chán chê những thứ khác, Rose nhưng về Titanic thì không được. Gerðu ekki lítið úr Titanic. |
Nhưng Titanic còn có một mục đích khác. En Titanic hafði einnig möguleika á að þjóna öðrum tilgangi. |
Quá trình sản xuất phim bắt đầu từ năm 1995, khi Cameron bắt đầu quay cảnh xác chiếc tàu Titanic nằm dưới đáy đại dương. Framleiðsla myndarinnar hófst árið 1995 þegar Cameron fór að flaki skipsins og tók upp atriði á sjávarbotninum. |
Cameron cho rằng vụ chìm tàu Titanic "giống như một cuốn tiểu thuyết hoành tráng đã xảy ra trong thực tế", nhưng những sự kiện trong đó chỉ là một câu chuyện về đạo đức đơn thuần; bộ phim sẽ cho khán giả trải nghiệm như được sống lại lịch sử. Cameron sagði í viðtali að honum fannst saga skipsins vera eins og „frábær skáldsaga sem að gerðist í raun og veru“ og að tilgangur myndarinnar var að leyfa áhorfendum að upplifa stórslysið. |
Sau thảm họa của tàu Titanic, các nhà chức trách trong ngành hàng hải ban hành những quy định nhằm cải thiện tình trạng an toàn trên biển. Eftir að Titanic sökk voru reglugerðir um siglingar endurskoðaðar og betrumbættar. |
Bà đã sẵn sàng quay về với con tàu Titanic chưa? Ertu tilbúin að ferðast aftur í tímann? |
Nhiều bộ phim trước đây về con tàu RMS Titanic tái hiện mặt nước bằng phương pháp quay chậm, khiến cho các cảnh quay trông không chân thực lắm. Mikið af fyrri myndum um RMS Titanic sýndu vatn í „slow motion“, sem að Cameron fannst ekki líta út fyrir að vera sannfærandi. |
Trong nhiều năm, người ta tin rằng tàu Titanic chìm quá nhanh vì vết cắt lớn ở thân tàu khi va chạm. Í mörg ár héldu menn að ástæða þess að Titanic sökk svona hratt væri sú að gríðarstórt gat hafi rifnað á skipsskrokkinn við þennan örlagaríka árekstur. |
Nhiều phim thành công của Hollywood dựa trên nhân vật, các câu chuyện hoặc sự kiện của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland như Titanic, The Lord of the Rings, Pirates of the Caribbean. Margar farsælar Hollywood-kvikmyndir snúast um fræga Breta eða breska atburði, meðal annars Titanic, The Lord of the Rings og Pirates of the Caribbean. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu titanic í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.