Hvað þýðir sự thông qua í Víetnamska?
Hver er merking orðsins sự thông qua í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sự thông qua í Víetnamska.
Orðið sự thông qua í Víetnamska þýðir flutningur, leyfi, för, vagn, fósturbarn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins sự thông qua
flutningur(passage) |
leyfi
|
för(passage) |
vagn(carriage) |
fósturbarn
|
Sjá fleiri dæmi
Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói? Hvernig getum við sýnt góða dómgreind þegar við tölum við aðra? |
11 Chúa Giê-su biểu lộ sự thông sáng qua lời nói và hành động. 11 Jesús sýndi góða dómgreind í öllu sem hann sagði og gerði. |
19: Luật nghĩa vụ quân sự được thông qua tại Canada. 13: Lögheiti Kanada er orðið eitt og sér. |
12 Chúa Giê-su cũng thể hiện sự thông sáng qua việc chỉ ra những bước sai trái dẫn đến tội lỗi. 12 Næmur skilningur Jesú birtist líka í því að hann bar kennsl á hegðun sem leiðir til syndar. |
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào? Hvað felst í því að hafa góða dómgreind og hvernig sýnir þjónn Guðs hana í tali og hegðun? |
Chúa Giê-su đã biểu lộ sự thông sáng như thế nào qua lời nói? Hvernig sýndi Jesús góða dómgreind með orðum sínum? |
Đại Công tước Ferdinando thúc đẩy thương mại và đạt được sự thịnh vượng thông qua các ngân hàng Medici, vốn có chi nhánh ở tất cả các thành phố chính của châu Âu. Ferdínand efldi viðskipti og jók auð sinn gífurlega gegnum Medici-bankaveldið, sem hafði útibú í öllum helstu borgum Evrópu. |
Anh chị em đã được thay đổi thông qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô bởi vì anh chị em trông cậy vào Ngài mỗi khi gặp thử thách. Þú hafðir umbreyst fyrir tilverknað friðþægingar Jesú Krists, því þú settir traust þitt á hann í þrengingum þínum. |
Tuy nhiên, nhiều người trong chúng ta học hỏi qua kinh nghiệm về sự thông sáng của việc biết vâng lời. Mörg lærum við þó með því að lifa eftir þeirri visku að vera hlýðin. |
Về phương diện này, bạn có biết tôn giáo nào đã tạo được tình anh em quốc tế chân thật, trong đó tình yêu thương và sự thông cảm đã vượt qua những trở ngại về chủng tộc, ngôn ngữ và tinh thần quốc gia không? Þekkir þú trúarbrögð sem hafa skapað ósvikið alþjóðlegt bræðralag þar sem kynþátta-, tungumála- og þjóðernishindrunum er rutt úr vegi með kærleika og gagnkvæmum skilningi? |
Hãy áp dụng trong thực tế sự hiểu biết chính xác và sự thông sáng thiêng liêng mà bạn có được qua việc học Kinh-thánh! Notaðu skynsamlega þá nákvæmu þekkingu og þann andlega skilning sem þú hefur aflað þér með námi þínu í orði Guðs. |
“Cả đống bột” tượng trưng cho tất cả các nước, và quá trình lên men tượng trưng cho sự phát triển của thông điệp Nước Trời qua việc rao giảng. Mjölið í heild táknar allar þjóðir og gerjunin táknar hvernig boðskapurinn breiðist út þegar fagnaðarerindið er boðað. |
9 Tất cả các sự thông tri thể ấy bởi Đức Giê-hô-va qua các nhà tiên tri Ngài phản ảnh sự yêu thương của Ngài đối với dân sự Y-sơ-ra-ên của Ngài. 9 Öll slík boðskipti Jehóva fyrir milligöngu spámanna sinna endurspegluðu kærleika hans til þjóðar sinnar, Ísraels. |
Thái độ của chúng ta đối với thông tin nhận được qua những sự sắp đặt này cũng ảnh hưởng đến tình trạng thiêng liêng của chúng ta. Afstaðan til þeirra upplýsinga, sem við fáum eftir þessum leiðum, hefur áhrif á trúarþroskann. |
Chính sự sống của bạn tùy thuộc vào sự đáp ứng của bạn đối với thông điệp đó qua lòng biết ơn và bằng hành động. Líf þitt veltur á því hvort þú tekur þakklátur á móti þeim boðskap og lætur það viðhorf birtast í verki. |
Đức Giê-hô-va cho thấy họ là ai bằng cách làm cho thông điệp mà ngài truyền qua họ trở thành sự thật. Hann gerir það með því að láta boðskap sinn fyrir munn þeirra rætast. |
Tôi không thông báo sự sợ hãi nào của bọn Tây Ban Nha khi họ đi qua chúng ta. Ég sá engan ķttasvip á Spánverjunum ūegar ūeir sigldu fram hjá okkur. |
Chủ Tịch Brigham Young cũng nói điều đó theo cách này: “Tất cả những người thông minh mà được đội cho mão vinh quang, sự bất diệt, và cuộc sống vĩnh cửu phải trải qua mọi thử thách đã được định cho những người thông minh để vượt qua, để đạt được vinh quang và sự tôn cao của họ. Brigham Young forseti orðaði það svo: „Allar vitsmunaverur, sem krýndar eru kórónu dýrðar, ódauðleika og eilífra lífa, verða að ganga í gegnum allar þær eldraunir sem vitsmunaverur þurfa að gera, til að hljóta dýrð sína og upphafningu. |
Sự thành thục của họ được thấy rõ qua các đặc điểm sâu sắc, thông sáng, khôn ngoan v.v... Góð dómgreind, innsæi, viska og fleira ber vott um að maður sé þroskaður. |
Đối với họ, sự gian ác và điều xấu chẳng qua chỉ là những tình trạng thông thường sẽ còn mãi mãi. Í þeirra augum er illska og mannvonska aðeins eðlilegur hlutur sem alltaf mun vera. |
22 Lời Đức Chúa Trời đưa ra lời khuyên khôn ngoan này: “Hiểu biết [“Sự thông hiểu”, NW] làm con người chậm giận, bỏ qua lời xúc phạm khiến con người được tôn vinh”. 22 Orð Guðs segir: „Hyggni mannsins gjörir hann seinan til reiði, og það er honum til frægðar að ganga fram hjá mótgjörðum.“ |
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? Sýnir þú með líferni þínu að þú kunnir að meta það innsæi sem Jehóva gefur gegnum skipulag sitt? |
4 Theo quan điểm hiểu biết thông thường của con người, sự công bình hay công lý chẳng qua là sự áp dụng luật pháp một cách công bằng. 4 Frá mannlegum sjónarhóli er oft litið svo á að réttlæti sé einungis sanngjörn beiting laga. |
18 Lịch sử hiện đại của các Nhân-chứng Giê-hô-va cho thấy từ năm 1931, sự chú trọng đặc biệt chuyển sang các “chiên khác” qua thông điệp của Nước Trời. 18 Nútímasaga votta Jehóva sýnir að frá 1931 var í boðun Guðsríkis farið að gefa meiri gaum hinum ‚öðrum sauðum.‘ |
6 Đức Giê-hô-va thật sự ban ân phước cho chúng ta bằng cách thông tin liên lạc với chúng ta qua văn bản. 6 Það er mikil blessun að Jehóva skuli hafa komið boðum sínum til okkar skriflega. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sự thông qua í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.