Hvað þýðir sự hài lòng í Víetnamska?

Hver er merking orðsins sự hài lòng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sự hài lòng í Víetnamska.

Orðið sự hài lòng í Víetnamska þýðir innihald, magn, velþóknun, ánægja, efni. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins sự hài lòng

innihald

(content)

magn

(content)

velþóknun

ánægja

(satisfaction)

efni

(content)

Sjá fleiri dæmi

Sự hài lòng về một việc làm được thành công mỹ mãn chăng?
Ánægjan af vel unnu verki?
Juliet sự hài lòng canst ngươi có đêm?
Juliet Hvaða ánægju canst þú hafa í nótt?
" Tôi cố gắng để cung cấp cho sự hài lòng, thưa ông, " Jeeves. & gt;
" Ég leitast við að gefa fullnægju, herra, " sagði Jeeves. & gt;
Trong vài trường hợp, Đức Giê-hô-va đã biểu lộ tình yêu thương và sự hài lòng với Chúa Giê-su.
Þegar Jesús lét skírast talaði Jehóva frá himnum og sagði: „Þú ert minn elskaði sonur, á þér hef ég velþóknun.“
Nó có thể là một sự hài lòng cho hoàng của mình để lấy lại nó với bàn tay của chính mình. "
Það gæti verið ánægju að hátign hans til að endurheimta það með eigin höndum. "
Nó có thể là một sự hài lòng cho hoàng của mình để lấy lại nó với hai bàn tay của chính mình. "
Það gæti verið ánægju hátign hans til að endurheimta það með eigin höndum. "
Sự hài lòng về những gì mình có và lòng biết ơn về thức ăn thiêng liêng che chở chúng ta như thế nào?
Hvernig getur nægjusemi og þakklæti fyrir andlegu fæðuna verndað okkur?
Đó là làm cho cha mẹ thỏa dạ, và khi họ biểu lộ sự hài lòng, các em sẽ cảm thấy hạnh phúc hơn.
Ef þú ert hlýðinn verða foreldrar þínir ánægðir og munu örugglega láta það í ljós og það mun gera líf þitt ánægjulegra.
Tài liệu khác cho biết từ này có thể mang nghĩa “làm điều gì đó đem lại sự hài lòng như thương xót, giúp đỡ”.
Annars staðar segir að orðið geti þýtt „að veita eitthvað af ánægju, góðvild, greiðasemi“.
Nhanh chóng và với đôi mắt của mình tưới nước với sự hài lòng, ông ăn một sau khi khác pho mát, rau, và nước sốt.
Fljótt og augu hans vökva með ánægju, át hann einn á eftir öðrum ostinn, grænmeti og sósu.
11 Cả bốn người viết sách Phúc âm đều chứng nhận Đức Chúa Trời đã cho thấy rõ sự hài lòng khi Chúa Giê-su vừa ra khỏi nước ở sông Giô-đanh.
11 Guðspjallaritararnir vitna um það, allir fjórir, að Jehóva hafi lýst yfir velþóknun sinni þegar Jesús kom upp úr vatninu í Jórdan.
Ta xem đó là một đặc ân và cảm thấy rằng 10 phần trăm thì không nhiều đâu, nhất là khi so sánh với các phước lành và sự hài lòng ta có được.
Okkur finnst það forréttindi og að tíu prósent sé ekki það mikið, einkum í samanburði við blessanirnar og ánægjuna sem við hljótum.
Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3- 6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh.
Aðrir nemendur eru bara sendir til baka í sýnar litlu vistaverur og þau eru mæld næstu 3 til 6 daga hversu mikið þeim líkar, eru sátt, við myndirnar.
Các sinh viên khác chỉ được đưa trở về phòng ký túc xá và họ sẽ được đo trong 3-6 ngày sau theo ý thích và sự hài lòng của họ về những bức ảnh.
Aðrir nemendur eru bara sendir til baka í sýnar litlu vistaverur og þau eru mæld næstu 3 til 6 daga hversu mikið þeim líkar, eru sátt, við myndirnar.
Tôi vẫn còn nhớ niềm vui và sự hài lòng tôi cảm thấy được từ điều tôi đã nói và làm trong sự phục vụ Chúa cho đứa bé gái đó và gia đình nó.
Ég man enn gleðina og ánægjuna sem ég upplifði af því sem ég hafði sagt og gert í þjónustu Drottins fyrir þessa litlu stúlku og fjölskyldu hennar.
Nghịch cảnh không nên được xem là vì sự không hài lòng của Chúa hay sự rút lại những phước lành của Ngài.
Ekki ætti að líta á mótlæti sem vanþóknun frá Drottni eða að hann sé að draga blessanir sínar tilbaka.
Nói sao nếu bạn thật sự không hài lòng về vẻ ngoài của mình?
Hvað geturðu gert ef þér finnst þú hafa ástæðu til að vera óánægð(ur) með útlit þitt?
Trong quá trình của một vài phút ông xuất hiện trở lại, lau đôi môi của mình với lại bàn tay của mình với một không khí của sự hài lòng yên tĩnh nào đó mà gây ấn tượng với ông
Í the rás af nokkrum mínútum hann reappeared, wiping varirnar við aftur hendi hans með lofti af rólegum ánægju að einhvern veginn hrifinn Mr
May thay, Chúa cung cấp một cách thức cho mỗi người chúng ta để đạt được sự tin tưởng và sự hài lòng trong mọi sự phục vụ của chúng ta, kể cả sự phục vụ lịch sử gia đình.
Til allrar hamingju þá hefur Drottinn séð til þess að við getum eflt sjálfstraustið og fundið ánægju í allri okkar þjónustu, líka í ættarsögustafinu.
Lời giải đáp cho những câu hỏi này không chỉ giúp chúng ta có quan điểm đúng về việc thờ phượng tại những nơi linh thiêng mà còn giúp chúng ta hiểu cách thờ phượng mà Đức Chúa Trời thật sự hài lòng.
Svörin við þessum spurningum upplýsa okkur ekki aðeins um hvernig við eigum að líta á tilbeiðslu í kirkjum, hofum og öðrum helgidómum, heldur hjálpa þau okkur að skilja hvers konar tilbeiðslu Guð hefur velþóknun á.
10 Ông đã buột miệng nói lên sự hài lòng trọn vẹn khi người nữ hoàn toàn được dẫn đến cho ông để làm người giúp đỡ và người bổ túc: “[Rốt cuộc,] người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi” (NW).
10 Orðin, sem Adam mælti er hin fullkomna kona var leidd til hans sem meðhjálp og fylling, lýsa djúpri ánægjukennd: „Þetta er loks bein af mínum beinum og hold af mínu holdi.“
Những ai tránh khỏi ảnh hưởng của “không khí” sặc mùi tham lam của thế gian này nhận thấy rằng hạnh phúc thật đến do sự hài lòng về những điều thiết dụng và đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu (Ma-thi-ơ 6:25-34; I Giăng 2:15-17).
Þeir sem forðast áhrif þessa ágjarna andrúmslofts uppskera þá ósviknu hamingju sem felst í því að láta sér nægja lífsnauðsynjar og setja hagsmunamál Guðsríkis á oddinn. — Matteus 6:25-34; 1. Jóhannesarbréf 2:15-17.
Họ bắt tay với chàng trai cũ với một thỏa thuận tốt đẹp của sự hài lòng rõ ràng tất cả ngoại trừ một trong một kẻ, người dường như nghiền ngẫm về điều gì đó và sau đó chúng đứng ra và trở nên tán gẫu.
Þeir tókust í hendur við gamlan dreng með heilmikið af ljós ánægju - allar nema einn chappie, sem virtist vera brooding um eitthvað - og þá stóð burt og varð chatty.
Sau đó, ông leo lên trên ngưỡng cửa sổ và chuẩn bị tinh thần trên ghế, nghiêng người chống lại cửa sổ nhìn ra, rõ ràng với một số bộ nhớ khác của sự hài lòng mà được sử dụng để đưa ông ta trong thời gian trước đó.
Og hann stiklar upp á gluggann Sill og braced í stól, hallaði sér gegn glugga til að líta út, augljóslega með nokkrum minni eða öðrum á ánægju sem að nota til að koma honum í fyrri tíma.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
Við tvö önnur tækifæri talaði Jehóva beint við Jesú af himni og lét þar með í ljós velþóknun sína: einu sinni að þrem postulum Jesú viðstöddum og öðru sinni í viðurvist fjölmenns áheyrendahóps.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sự hài lòng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.