Hvað þýðir sự cười í Víetnamska?

Hver er merking orðsins sự cười í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sự cười í Víetnamska.

Orðið sự cười í Víetnamska þýðir hlæjandi, hlátur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins sự cười

hlæjandi

(laughing)

hlátur

(laughter)

Sjá fleiri dæmi

Bấy giờ miệng chúng tôi đầy sự vui-cười, lưỡi chúng tôi hát những bài mừng-rỡ...
Þá fylltist munnur vor hlátri, og tungur vorar fögnuði. . . .
Buồn cười hơn sự thật.
Fyndnara en sannleikurinn.
(Tiếng cười) Đó là sự tổng hợp của hạnh phúc.
(Hlátur) Þetta er framleiðsla hamingju.
( Tiếng cười ) Đó là sự tổng hợp của hạnh phúc.
( Hlátur ) Þetta er framleiðsla hamingju.
(Thi-thiên 59:5-8) Đức Giê-hô-va cười trước sự khoe khoang và náo loạn của các nước trong đường lối ngu xuẩn chống lại Ngài.
(Sálmur 59:6-9) Þjóðirnar berjast gegn Jehóva en hann hlær að hroka þeirra og ringulreiðinni þeirra á meðal.
* Nụ cười đức hạnh thật sự xinh đẹp khi nó tỏa ra một cách hoàn toàn tự nhiên.
* Dyggðugt brosið er sannarlega fallegt er það ljómar algerlega á náttúrulegan hátt.
Lúc nào nó cũng có thể ngồi lại và cười đùa, và thực sự tận hưởng mọi khoảnh khắc.
Allir tímarnir ūar sem hann hefur getađ slappađ af og skemmt sér og notiđ augnabliksins.
* Một Nụ Cười Có Thể Tạo Ra Sự Khác Biệt
* Eitt bros getur gert gæfumuninn
Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại.
Hið heimskulega spaug, kæruleysi og léttúðarhlátur, sem þetta skemmtiefni vekur, á hins vegar ekkert skylt við sanna gleði.
Anh mỉm cười nói: “Lúc ấy, tôi thật sự cảm thấy mình đang phụng sự nơi có nhu cầu lớn hơn.
„Þá fann ég virkilega fyrir því að ég starfaði á svæði þar sem þörfin var mikil.
Ông đã đối mặt với sự nhạo báng, sỉ nhục và chê cười vì công bố thông điệp của Đức Chúa Trời cho người Y-sơ-ra-ên.
Hann þurfti að þola háð og spott vegna þess að hann flutti Ísraelsmönnum boðskap Guðs.
Sa-lô-môn đã nhận ra gì về sự cười đùa và chuyện phù phiếm?
Hvað kom Salómon auga á í sambandi við hlátur og glaðværð?
Và khi tiếng cười đầu tiên của đứa trẻ cất lên, là lúc bắt đầu sự sống của một nàng tiên.
Í fyrsta skipti sem barn hlær hefst lífiđ hjá álfi.
Thôi nào, anh thực sự nghĩ là tình cờ khi mà thứ duy nhất làm anh cười ở Sweetwater xuất hiện và ngã vào lòng anh sao?
Heldurðu virkilega að það sé tilviljun að það eina sem þú svo mikið sem brostir til í Sweetwater hafi allt í einu bara fallið í kjöltuna á þér?
8 Nhận biết tình trạng tồi tệ của thế gian, chúng ta có thể hiểu rằng ngày nay hẳn không phải là lúc để xem sự cười đùa là ưu tiên.
8 Í ljósi þess hve ömurlegt ástandið er í heiminum er tæpast rétti tíminn núna til að leggja mjög mikla áherslu á hlátur.
49 Và Chúa sẽ cất tiếng nói của Ngài, và tất cả các nơi tận cùng của trái đất đều sẽ nghe tiếng nói đó; và các quốc gia trên trái đất sẽ akhóc than, và những kẻ nào từng cười nhạo sẽ nhận thấy sự rồ dại của mình.
49 Og Drottinn mun hefja raust sína, og öll endimörk jarðar munu heyra hana og þjóðir jarðar munu atrega og þeir, sem hlegið hafa, munu sjá heimsku sína.
Vì thế, việc theo đuổi hạnh phúc qua sự vui cười được cho là “điên”.
Þess vegna eru hlátur og glaðværð sögð vera „vitlaus“.
Những người tham dự ăn mặc lịch sự, tươi cười và nhiệt tình chào đón tôi.
Fólkið var vel til fara, brosti vingjarnlega og heilsaði mér hlýlega.
Vì tiếng cười của kẻ ngu-muội giống như tiếng gai nhọn nổ dưới nồi. Điều đó cũng là sự hư-không”.
Því að hlátur heimskingjans er eins og þegar snarkar í þyrnum undir potti. Einnig það er hégómi.“
Một lời chào thân mật, một cái bắt tay nồng nhiệt, một nụ cười khả ái—tất cả có lẽ là những sự nhỏ, nhưng điều đó là bằng cớ chúng ta đồng là môn đồ của Giê-su Christ.
Alúðleg kveðja, hlýlegt handaband, vingjarnlegt bros — þetta eru kannski smáatriði en þau hjálpa okkur að sýna að við erum lærisveinar Jesú Krists.
Một tình nguyện viên mặc áo phông màu vàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau đang đứng bên cạnh ông ấy và mỉm cười, nhún vai, như thể mình không xứng đáng với sự tán dương đó.
Sjálfboðaliði SDH sem stóð næst honum í sinni gulu skyrtu brosti og yppti öxlum, líkt og hann verðskuldaði ekkert lof.
Chúng ta đã coi việc gửi lời nhắn qua điện thoại và mạng xã hội có thể thay cho việc thực sự nhìn vào mắt một người nào đó và mỉm cười hoặc, còn hiếm hơn nữa, có một cuộc trò chuyện trực tiếp với nhau.
Við höfum skipt texta og tísti út fyrir að horfa framan í fólk og brosa og það sem er enn fátíðara, að tala við fólk augliti til auglitis.
Chủ nhà cười khúc khích một lần nữa với nạc của mình cười, và dường như được cù mãnh liệt vào một cái gì đó vượt quá sự hiểu của tôi.
Leigusali chuckled aftur með halla his chuckle, og virtist vera mightily tickled á eitthvað utan skilningi mínum.
Chị ấy mỉm cười và trả lời rằng nhờ lòng nhân từ của Thượng Đế mà chúng đều được an toàn và vô sự.
Hún svaraði brosandi að fyrir gæsku Guðs væru þau öll örugg og heil á húfi.
Họ chú ý đến cách ăn mặc gọn gàng, thái độ lịch sự và nụ cười thân thiện.
Þeir taka eftir að við erum snyrtilega til fara, kurteis og vingjarnleg.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sự cười í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.