Hvað þýðir phần lan í Víetnamska?
Hver er merking orðsins phần lan í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota phần lan í Víetnamska.
Orðið phần lan í Víetnamska þýðir finnland, Finnland. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins phần lan
finnland
|
Finnlandproperneuter |
Sjá fleiri dæmi
Sự Cải Đạo và Sự Hy Sinh ở Phần Lan Trúarumbreyting og fórn í Finnlandi |
Người Phần Lan thường ăn gì? Hver er dæmigerður finnskur matur? |
Cũng có hàng ngàn hồ, nhất là ở miền trung và miền đông Phần Lan. Í Finnlandi eru einnig þúsundir stöðuvatna, einkum í mið- og austurhluta landsins. |
Anh Harteva, sinh năm 1882, là một trong những Học viên Kinh Thánh đầu tiên ở Phần Lan. Kaarlo Harteva fæddist árið 1882 og var einn af fyrstu biblíunemendunum í Finnlandi. |
Tôi chào đời vào tháng 10 năm 1918 tại Hyvinkää, Phần Lan. ÉG FÆDDIST í október árið 1918 í Hyvinkää í Finnlandi. |
Sự Cải Đạo và Sự Hy Sinh ở Phần Lan Trúarumbreyting og fórn íFinnlandi |
Nó là một phần của Vùng thủ đô Phần Lan cùng với Helsinki, Espoo, và Kauniainen. Hún myndar höfuðborgarsvæðið ásamt Helsinki, Vantaa og Kauniainen. |
Chiến trường nằm tại Karelia, một vùng ở biên giới giữa Phần Lan và Liên bang Xô Viết. Vígstöðvarnar voru í Karelíu sem er svæði á landamærum Finnlands og Sovétríkjanna. |
Làm một người thành niên trẻ trung tín ở Phần Lan thì như thế nào? Hvernig upplifir ungt trúfast fólk sig í Finnlandi? |
NƠI SINH: PHẦN LAN FÖÐURLAND: FINNLAND |
Một hôm, con trai chị đi tham quan thủ đô của Phần Lan là Helsinki cùng lớp học. Sonur hennar hafði farið í skólaferðalag til höfuðborgarinnar Helsinki. |
Vaasa (Tiếng Thụy Điển: Vasa) là một thành phố trên bờ biển phía Tây của Phần Lan. Vaasa (Vasa á sænsku) er borg á vesturströnd Finnlands. |
Tuy nhiên tiếng Phần Lan lại không có mấy điểm tương đồng với ngôn ngữ hàng xóm của họ. Íslenska orðið halastjarna á sér ekki hliðstæðu í tungumálum nágrannalandanna. |
Chẳng hạn như ở Phần Lan có hơn 120 thứ tiếng được sử dụng; ở Úc con số đó lên đến hơn 200. Í Finnlandi eru töluð yfir 120 tungumál og í Ástralíu yfir 200, svo dæmi séu nefnd. |
Nhưng các tín hữu Phần Lan đến tham quan một tòa nhà khác khi họ đi đến thủ đô của họ. Finnskir kirkjumeðlimir vitja þó annars mannvirkis þegar þeir ferðast til höfuðborgarinnar. |
Trải ngang qua sáu hòn đảo, thành trì này tượng trưng cho sự quyết tâm bền bỉ của người dân Phần Lan. Þetta mikla virki nær yfir sex eyjar og ber vott um óhagganlega staðfestu finnsku þjóðarinnar. |
Theo học giả này là người biết tiếng Hê-bơ-rơ, chữ này là ‘Đức Giê-hô-va’ theo tiếng Phần Lan”. Að sögn þessa fræðimanns, sem kann hebresku, samsvarar þetta orðinu ‚Jehóva‘ á finnsku.“ |
Ở Phần Lan, có một em sáu tuổi tên là Markus, bác sĩ chẩn đoán em bị bệnh bắp thịt không thể chữa được. Markus, sem er finnskur, greindist með ólæknandi vöðvasjúkdóm þegar hann var sex ára. |
Sau này, anh Harteva lại được bổ nhiệm làm người biên tập Tháp Canh trong tiếng Phần Lan và làm giám thị chi nhánh. Síðar var bróðir Harteva skipaður ritstjóri Varðturnsins á finnsku á nýjan leik og einnig umsjónarmaður deildarskrifstofunnar. |
Tôi cũng tham gia các hoạt động thể thao và quen với chủ tịch Hiệp hội Thể thao Phần Lan là ông Urho Kekkonen. Ég tók einnig þátt í íþróttum og kynntist Urho Kekkonen, formanni Íþróttasambands Finnlands. |
Anh làm báp-têm tháng 4 năm 1910, và vào mùa hè năm 1912, anh Russell ủy quyền cho anh xuất bản Tháp Canh trong tiếng Phần Lan. Hann skírðist í apríl 1910, og sumarið 1912 gaf bróðir Russell honum umboð til að gefa út Varðturninn á finnsku. |
Các anh chị Nhân Chứng Giê-hô-va ở thành phố cảng Turku, Phần Lan, đã làm thế và thu được kết quả đầy khích lệ. Trúbræður okkar í hinni sögufrægu hafnarborg Turku í Finnlandi voru það og árvekni þeirra skilaði góðum árangri. |
Sự kiện trên cái ấn của trường đại học Phần Lan này có danh riêng của Đức Chúa Trời đã làm một số người ngạc nhiên. Það var ýmsum undrunarefni að finna einkanafn Guðs á innsigli þessa háskóla í Finnlandi. |
Cũng vậy, hãy xem xét trường hợp của một cậu ở Phần Lan, mắc bệnh cơ không thể chữa được, và vì vậy phải ngồi xe lăn. Svo er að nefna ungan mann í Finnlandi sem greindist með ólæknandi vöðvasjúkdóm og var bundinn hjólastóli. |
Tháp Canh ngày 1-4-1916 trong tiếng Phần Lan có đăng lá thư của anh Russell gửi cho một vài anh ở Scandinavia, trong đó có anh Kaarlo Harteva. Í FINNSKRI útgáfu Varðturnsins 1. apríl 1916 birtist bréf frá bróður Russell sem var ætlað fáeinum bræðrum á Norðurlöndum. Kaarlo Harteva var einn þeirra. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu phần lan í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.