이르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이르다 trong Tiếng Hàn.
Từ 이르다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이르다
sớmadjective 첫째, 가능한 이른 아침에 강연을 하고 싶습니다. Một — Tôi muốn thuyết trình càng sớm vào buổi sáng càng tốt. |
ban đầuadjective 26 누가 처음부터 이것을 일러 주어 우리가 알 수 있게 하였느냐? 26 Kẻ nào đã nói điều ấy từ ban đầu để chúng ta được biết, |
đầu mùaadjective 여름이 되기 전의 이른 무화과처럼 되고 말 것이다. Sẽ như trái vả đầu mùa, trước mùa hè. |
Xem thêm ví dụ
그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 땅에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 되었습니다. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
분명 확신하건대 삶의 끝자락에 이른 아이들을 위해 병원 중환자실보다 나은 곳이 틀림없이 있습니다. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
3 이에 이렇게 되었나니 그들이 힘을 다하여 달음질하여 들어가 판사석에 이른즉, 보라, 대판사가 엎드러져 자기 피 가운데 ᄀ누워 있는지라. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
그뿐만 아니라, 여호와께서는 ‘우리를 데리고 영광에 이르게’ 즉 그분과 친밀한 관계를 누리게 하실 것입니다. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
반면에, 언제 요점에 이를 것인가를 청중이 생각하기 시작한다면 서론은 틀림없이 너무 길다는 것을 의미한다. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
지난 세기의 이른 시기를 돌아보면 멘델 신봉자와 다윈 신봉자 사이에 교착 상태, 많은 말다툼과 악감정들이 존재했었습니다. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
수백만 명에 이르는 참그리스도인들이 증언할 수 있는 것처럼, 그 소식에 호응하는 사람들은 현재에도 더 나은 삶을 누릴 수 있습니다. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
“하나님이 자기 형상 곧 하나님의 형상대로 사람을 창조하시되 남자와 여자를 창조하시고 하나님이 그들에게 복을 주시며 그들에게 이르시되 생육하고 번성하여 땅에 충만하라, 땅을 정복하라 ··· 하시니라.” Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28). |
“내가 너희에게 말하노니, 너희는 그 날에, 너희 복 받은 자들이여, 내게로 오라, 이는 보라, 지상에서 너희의 행위가 의의 행위였음이니라 라고, 너희에게 이르시는 주의 음성을 너희가 듣는 것을 스스로 상상할 수 있느냐?” Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
7 참으로 네가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 네게 이르리라. 참으로 나는 네가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 형과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 맞으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 네게 이르리라. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
22 진실로 진실로 내가 네게 이르노니, 네가 증거를 더 원하면 이 일들의 진실에 관해 ᄀ알기 위하여 네 마음속으로 내게 부르짖던 그 밤을 생각해 보라. 22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này. |
그날 밤 수전과 제니는 늦게까지 자지 않고 몇 시간 동안 아담에서부터 아마겟돈에 이르기까지 다양한 성서 주제에 관해 이야기를 나누었습니다. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
2013년부터 2014년에 이르기까지, 딥 러닝을 이용한 ImageNet 과제 결과의 오차율은 대규모 음성인식 분야와 추세를 같이하며 빠르게 줄어나갔다. Trong năm 2013 và 2014, tỷ lệ lỗi trong tác vụ của ImageNet bằng cách sử dụng học sâu tiếp tục giảm xuống nhanh chóng, theo một xu hướng tương tự trong nhận dạng giọng nói quy mô lớn. |
하늘 보좌에 앉으신 그리스도에 의하여 인도되는 이 일은 현재에 이르기까지 계속되고 있고 당신에게도 개인적으로 그 일의 영향이 미치고 있읍니다. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
내 곡간을 헐고 더 크게 짓고 내 모든 곡식과 물건을 거기 쌓아 두리라. 또 내가 내 영혼에게 이르되 영혼아 여러 해 쓸 물건을 많이 쌓아 두었으니 평안히 쉬고 먹고 마시고 즐거워하자 하리라.” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
(잠언 20:5) 자녀의 마음에 이르기 위해서는 친절하고 이해심 있고 사랑에 찬 분위기가 중요합니다. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
105 그리고 또, 다른 천사가 자기 나팔을 불리니, 이는 여섯째 천사라 이르되, 모든 나라로 하여금 그 음행의 진노의 포도주를 마시게 한 자가 ᄀ무너졌도다. 그가 무너졌도다. 무너졌도다! 하리라. 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
그들은 스페인의 남부 해안을 따라 계속 항해하여 타르테수스라는 지역에 이르렀습니다. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
바리새인은 서서 따로 기도하여 이르되 하나님이여 나는 다른 사람들 곧 토색, 불의, 간음을 하는 자들과 같지 아니하고 이 세리와도 같지 아니함을 감사하나이다 “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
“그 때에 임금이 그 오른편에 있는 자들에게 이르시되 내 아버지께 복 받을 자들이여 나아와 창세로부터 너희를 위하여 예비된 나라를 상속받으라 “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
하지만 에스겔처럼 우리도 “지금 네게 끝이 이르렀다”라고 사람들에게 거듭 경고하라는 여호와의 지시를 계속해서 이행합니다. Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”. |
9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
(전도 2:24) 그리고 곧 살펴보겠지만, 솔로몬은 매우 적극적이고 낙관적인 결론에 이르게 됩니다. Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
21 그러나 진실로 내가 너희에게 이르거니와, 때가 되면 너희는 왕이나 통치자를 가지지 아니하리니, 이는 내가 너희 ᄀ왕이 되어 너희를 보살필 것임이니라. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.