iod trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iod trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iod trong Tiếng Rumani.

Từ iod trong Tiếng Rumani có các nghĩa là iot, Iođ, iốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iod

iot

noun (element chimic)

Iođ

noun (element chimic)

iốt

noun

Xem thêm ví dụ

Cesiul radioactiv nu se acumulează în corp la fel de eficient ca alți produși de fisiune (ca de exemplu iodul sau stronțiul radioactiv).
Xêsi phóng xạ không tích lũy trong cơ thể như nhiều sản phẩm từ phân rã hạt nhân khác (chẳng hạn như iốt phóng xạ hay stronti phóng xạ).
Practic, aproximativ jumătate din populaţia lumii are lipsă de fier, zinc, iod şi vitamina A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i-ốt và vitamin A.
Practic, aproximativ jumătate din populaţia lumii are lipsă de fier, zinc, iod şi vitamina A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i- ốt và vitamin A.
Sterilizează penseta şi bisturiul cu iod.
Khử trùng nhíp và dao với i-ốt.
Acidul iodic conține iod în starea de oxidare +5, fiind unul din cei mai stabili oxiacizi ai halogenilor în stare pură.
Axit iodicchứa iốt ở trạng thái oxy hóa +5 và nó là một trong những axit chứa oxy ổn định nhất của halogen trong trạng thái thuần khiết.
În studiile hidrologice, concentrațiile de 129I sunt raportate la cantitatea de 129I și cea totală de iod (care ar fi cea de 127I).
Trong lĩnh vực nghiên cứu về nước, mật độ 129I được đo theo tỷ lệ 129I trên tổng I (hầu hết là 127I).
Cu o constantă dielectrică (sau permitivitate relativă) moderată de 6,2, el poate dizolva nu doar compușii polari cum ar fi sărurile anorganice și zaharurile, dar și compușii nepolari ca uleiurile și unele elemente ca sulful și iodul.
Với hằng số điện môi trung bình khoảng 6,2, nó có thể hoà tan không chỉ trong các hợp chất phân cực như các muối vô cơ và các loại đường mà nó còn có khả năng hòa tan trong các hợp chất không phân cực như dầu, và các nguyên tố như lưu huỳnh và iốt.
Mama zicea că ne trebuie bandaje cu iod.
Mẹ nói chúng ta cần phải có băng gạc i-ốt.
Aproape tot cesiul produs prin fisiune nucleară provine prin dezintegrarea beta a produșilor de fisiune mai bogați în neutroni, printre care se numără și izotopii iodului și ai xenonului.
Hầu như tất cả xêsi được tạo ra từ phân hạch hạt nhân đều từ phân rã beta của các sản phẩm phân hạch giàu neutron hơn, trải qua nhiều đồng vị iod và xenon khác nhau.
Ecuația generală a reacției este: RX + M2SO3 → RSO3M + MX Iodul este utilizat pe post de catalizator.
Phản ứng được mô tả qua phương trình sau: RX + M2SO3 → RSO3M + MX Iodide được sử dụng là chất xúc tác.
Din cauza faptului că iodul și xenonul sunt volatili și difuzează prin intermediul combustibilului nuclear și al aerului, cesiul radioactiv este creat, de obicei, la o anumită depărtare de locul fisiunii.
Do iod và xenon có bay hơi và có thể phân tán qua nhiên liệu hạt nhân hoặc không khí, xêsi phóng xạ thường được tạo ra rất xa nguồn phân hạch.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iod trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.