inwoners trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inwoners trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inwoners trong Tiếng Hà Lan.
Từ inwoners trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là toàn thể công dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inwoners
toàn thể công dân(citizenry) |
Xem thêm ví dụ
De tempel stond er nog en de inwoners wijdden zich aan hun dagelijkse bezigheden zoals zij dat eigenlijk al honderden jaren hadden gedaan. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
2 Waarom werden die steden en hun inwoners vernietigd? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
Ook de Zoon van God eerde deze vrouw toen hij haar een voorbeeld noemde voor de ontrouwe inwoners van Nazareth, de plaats waar hij was opgegroeid. — Lukas 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
6 Toen de inwoners van Sodom en Gomorra er blijk van gaven intens ontaarde zondaars te zijn, doordat zij misbruik maakten van de zegeningen die zij, als leden van de mensheid, van Jehovah hadden ontvangen, verordende hij dat de inwoners vernietigd moesten worden. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Alleen bedrog is geen bedrog volgens bepaalde inwoners van de Oriënt... en verscheidene mannen uit de Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
13:22). Dat zal niet gebeuren als we er tevreden mee zijn als tijdelijke inwoners in deze wereld te leven. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
En zij hebben veel meer politie per inwoner. Và họ có số cảnh sát nhiều trên đầu người. |
Er heerst wereldwijde paniek terwijl landen en hun inwoners hun geliefde monumenten beschermen. Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình. |
In Chenega werden 23 van de 68 inwoners gedood door een golf van 9 meter, de overlevenden ontkwamen door te vluchten naar hoger gebied. Gần đó, một trận sóng thần cao tới 27 foot (8,2 m) tràn vào làng Chenega, làm thiệt mạng 23 người trong số 68 sống ở đây; những người sống sót được nhờ chạy lên vùng đất cao hơn. |
Hij is dankbaar voor alle zegeningen die hij ervaart en kijkt uit naar de tijd dat „geen inwoner zal zeggen: ’Ik ben ziek’” (Jes. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Waar lag Lystra, en wat weten we over de inwoners ervan? Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này? |
Ter vergelijking: het Verenigd Koninkrijk, een land met circa een vijfde van het aantal inwoners in de VS, en dat ongeveer ter grootte is van de helft van de staat California, heeft 54 hospice- en respijtcentra. Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng |
Waarom kunnen de gezalfden tijdelijke inwoners genoemd worden? Tại sao có thể gọi những tín đồ được xức dầu là những người tạm trú? |
Het bevindt zich in het noordelijk deel van Kowloon en heeft 444.630 mensen inwoners (2001). Quận này nằm ở Kowloon (Cửu Long) và có dân số năm 2001 là 444.630 người. |
Daarover merkt Inzicht in de Schrift, Deel 1, bladzijde 821, op: „De uitdrukking ’het volk dat was overgebleven in de stad’ duidt er blijkbaar op dat een groot aantal inwoners door hongersnood, ziekte of vuur was omgekomen of anders in de oorlog gesneuveld was.” Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”. |
13 Op die dag zal er voor het huis van David en voor de inwoners van Jeruzalem een bron geopend worden voor het reinigen van zonde en onreinheid.’ 13 Ngày ấy, một giếng sẽ được đào cho nhà Đa-vít và cư dân Giê-ru-sa-lem, để tẩy sạch tội lỗi và sự ô uế”. |
Ze konden nooit hun grote stad hebben gehad van een miljoen of zelfs de 2 miljoen inwoners die we nu zien zonder de aquaducten die water brachten afkomstig van bergen die 20 of 30 km verder lagen. Họ không bao giờ có thể có được một thành phố lớn với một triệu hoặc thậm chí 2 triệu dân mà mà không có hệ thống cầu dẫn nước đưa nước vào thành phố từ trong núi cách đó 20 hay 30 dặm |
9 Toen de ark daar was, strafte Jehovah de stad, zodat de inwoners in paniek raakten. 9 Sau khi Hòm Giao Ước được chuyển đến đó, tay Đức Giê-hô-va chống lại thành ấy, khiến chúng phải kinh hoàng. |
Je steden zullen in ruïnes worden veranderd, zonder inwoners. Các thành ngươi chỉ còn là đống đổ nát, không có cư dân. |
De inwoners van de stad en de grondbezitters verdienden veel aan de handel met Rome, maar slechts een klein gedeelte van de opbrengsten ging naar de boeren. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
5 Maar het geschiedde dat die landen waar wij doorheen getrokken waren en waarvan wij de inwoners niet bijeengezameld hadden, door de Lamanieten werden vernietigd, en hun steden en dorpen en nederzettingen werden door vuur verbrand; en aldus verstreken er driehonderdnegenenzeventig jaar. 5 Và chuyện rằng, tất cả những nơi nào chúng tôi đã đi qua trước đây, mà dân cư của những nơi ấy không được quy tụ lại, nay đều bị dân La Man hủy diệt; các thị xã, làng mạc, thành phố đều bị đốt cháy hết; và như vậy là năm ba trăm bảy mươi chín đã trôi qua. |
Hoe langer ik hier werk, hoe beter ik de inwoners begrijp. Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn. |
Hoe denk je dat Jeremia zich voelde toen hij tot de inwoners van Juda sprak? Bạn nghĩ Giê-rê-mi cảm thấy thế nào khi loan báo thông điệp cho dân Giu-đa? |
Met dat gebruik waren de inwoners van Israël in Jezus’ tijd maar al te goed bekend. Việc này rất quen thuộc với người Do Thái vào thời Chúa Giê-su. |
Velen vinden het één van de tofste dingen aan 'Game of Thrones' dat de inwoners van de Dothraki Sea hun eigen echte taal hebben. Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inwoners trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.