invitat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invitat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invitat trong Tiếng Rumani.

Từ invitat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khách, Vật chủ, khách mời, tân khách, quan khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invitat

khách

(guest)

Vật chủ

khách mời

(guest)

tân khách

quan khách

Xem thêm ví dụ

Îi puteţi invita pe cursanţi să scrie Voi fi fidel lui Dumnezeu în toate împrejurările în scripturile lor lângă Mosia 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Vă puteţi simţi inspiraţi să invitaţi o anumită persoană să împărtăşească – poate pentru că are o perspectivă de care ceilalţi ar putea beneficia dacă ar auzi-o.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
De câte ori am fost invitată am mers.
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
PM: Dacă ai fi invitată să ții un alt discurs la TEDWomen, care ai spune că e rezultatul acestei experiențe, din punctul tău de vedere, și ce ai aflat despre femei și bărbați de-a lungul acestei experiențe?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
Invitaţi cursanţii să se gândească la vieţile lor şi să identifice dacă au nevoie să renunţe la vreun păcat pentru a fi transformaţi spiritual aşa cum au fost Lamoni şi tatăl său.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
invit să vă alăturați mie.
Vậy nên tôi mời các bạn hãy tham gia cùng tôi.
Mulţi Studenţi în Biblie au participat pentru prima dată la lucrarea de teren distribuind invitaţii la cuvântarea unui pelerin.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
invit, tinere femei din Biserică, de oriunde aţi fi, să veniţi la Societatea de Alinare şi să ştiţi că avem nevoie de voi, că vă iubim, că împreună putem să ne simţim minunat.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Spre surprinderea noastră, am fost invitaţi să participăm chiar la cursurile următoarei clase ce începea în februarie 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
După aceea, ea a făcut ceva ce nu avusese curajul să facă – ea a invitat o rudă apropiată să studieze şi să mediteze asupra Cărţii lui Mormon.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
El l-a invitat pe un frate mai puflin activ în episcopie, Ernest Skinner, pentru a asista la activarea a 29 de frafli adulfli care deflineau oficiul de învæflætori în cadrul Preofliei aaronice ca sæ-i ajute pe aceøti bærbafli sæ meargæ la templu împreunæ cu familiile lor.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Un coleg de şcoală religios m-a invitat să asist cu el la slujbele de la biserică.
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.
invităm să citiţi articolul următor pentru a afla răspunsul la această întrebare şi pentru a vedea ce semnificaţie are Cina Domnului pentru noi.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Mamă, înainte să mai spui ceva, am fost invitată la bal.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
Invitaţi un tânăr băiat, care este dispus să citească, cu glas tare, să vină în faţa clasei cu scripturile sale.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
În versetul 16, Iehova îl invită pe profet să ia două toiege.
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Dragii mei fraţi şi dragile mele surori, unii dintre dumneavoastră aţi fost invitaţi la această adunare de către misionarii Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
După aceea, invitaţi-i să-şi împărtăşească sentimentele despre modul în care ispăşirea lui Isus Hristos ne mântuieşte de efectele căderii.
Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào.
Arată o invitaţie tipărită şi explică cum poate fi folosită în mod eficient.
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
Invitaţi-i să stabilească şi să scrie un obiectiv privind modul în care vor căuta să evite sau să încheie cearta într-una dintre situaţiile sau activităţile enumerate.
Mời họ đặt ra và viết xuống một mục tiêu về cách họ sẽ cố gắng tránh hoặc khắc phục sự tranh chấp trong một tình huống hay sinh hoạt họ đã liệt kê.
27:10). Dumnezeu îşi invită slujitorii să se apropie de el şi să-i devină prieteni (Ps.
Đa-vít viết: “Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê-hô-va sẽ tiếp-nhận tôi” (Thi 27:10).
Deci, te invit să schimbi acele lucruri care sunt grele pentru tine și să devii cine dorește Domnul să fii”.
Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.”
Daţi fiecărui copil câte o foaie de hârtie şi invitaţi-i să deseneze câteva lucruri bune pe care le putem face în ziua de sabat.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
Cereţi-le să scrie numele persoanei pe mielul desenat şi să îl ia acasă pentru a-şi aminti să invite „mielul“ să-L urmeze pe Bunul Păstor.
Bảo các em viết tên của người ấy lên trên con chiên và mang nó về nhà để nhắc cho các em nhớ mời “con chiên” này đi theo Đấng Chăn Lành.
Invitaţi cursanţii să împărtăşească experienţe pe care le-au trăit când au făcut, din punct de vedere spiritual, un efort deosebit şi, ca rezultat, au simţit că sunt mai mult însoţiţi de Duhul Sfânt.
Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invitat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.