inventarisatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inventarisatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventarisatie trong Tiếng Hà Lan.

Từ inventarisatie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự kiểm kê, kiểm kê, bản kiểm kê, bản kê, đáng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inventarisatie

sự kiểm kê

(inventory)

kiểm kê

(inventory)

bản kiểm kê

(inventory)

bản kê

(inventory)

đáng giá

(inventory)

Xem thêm ví dụ

▪ De jaarlijkse inventarisatie van alle lectuur en tijdschriften in voorraad dient op of rond 31 augustus 2002 te worden gehouden.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2002 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
Inventarisatie.
kiểm tra đồ dự trữ nào.
Deze inventarisatie is gelijk aan de werkelijke telling die de lectuurcoördinator maandelijks doet, en de totalen dienen op de Lectuurinventarislijst (S-18) te worden genoteerd.
Việc kiểm kê hàng năm tương tự như việc kiểm kê sách báo hàng tháng của anh điều phối sách báo, và nên ghi tổng số vào Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18).
Inventarisatie van de werken van Appiani
Bộ sưu tập các hình minh họa sách của Pushkin
De secretaris van de gemeente dient begin augustus contact op te nemen met de lectuurdienaar om een datum vast te leggen voor de inventarisatie van de lectuurvoorraad van de gemeente aan het eind van de maand.
Thư ký hội thánh nên họp với tôi tớ sách báo vào đầu tháng 8 và chọn ngày để kiểm kê sách báo tồn kho vào cuối tháng đó.
▪ De jaarlijkse inventarisatie van alle lectuur en tijdschriften in voorraad dient op of rond 31 augustus 2003 te worden gehouden.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2003 hoặc càng gần ngày đó càng tốt.
Hoeveel honden ik ook vermoord... ik doe gewoon een inventarisatie en accepteer het?
Bất kể tôi giết bao nhiêu chó đi nữa, tôi cứ việc kiểm kê và chấp nhận?
▪ De jaarlijkse inventarisatie van alle lectuur en tijdschriften in voorraad dient op of rond 31 augustus 2007 te worden gehouden.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2007 hoặc gần ngày đó nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventarisatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.