introvertit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ introvertit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introvertit trong Tiếng Rumani.
Từ introvertit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người hướng ngã, lồng tụt vào trong, người nhút nhát, hướng vào nội tâm, thu mình vào trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ introvertit
người hướng ngã(introvert) |
lồng tụt vào trong(introvert) |
người nhút nhát(introvert) |
hướng vào nội tâm(introvert) |
thu mình vào trong(introvert) |
Xem thêm ví dụ
Aş fi putut să vă spun alte 50 de poveşti similare -- toate ocaziile când mi s-a transmis că într-un fel natura mea liniştită şi introvertită nu era tocmai cel mai bun mod de a fi, şi că ar trebui să mă comport mai mult precum un extrovertit. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Însă cu cât oferim mai multă libertate introvertiţilor sa fie ei înşişi, cu atât mai mult vor veni cu soluţiile lor unice pentru aceste probleme. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
Majoritatea introvertiţilor fac asta, şi e pierderea noastră, dar este şi pierderea colegilor noştri şi a comunităţilor. Đây cũng là điều nhiều người hướng nội làm và đó chính là chắc chắn là sự thiệt thòi của chúng tôi nhưng đó cũng là sự thiệt thòi đối với cả đồng nghiệp và sự thiệt thòi của cả cộng đồng chúng ta. |
Un studiu interesat efectuat de Adam Grant la Wharton School a concluzionat că liderii introvertiţi de multe ori obţin rezultate mult mai bune decât extrovertiţii, pentru că atunci când dirijează angajaţi proactivi, sunt mai predispuşi să permită acelor angajaţi să îşi aplice ideile, pe când extrovertiţi pot, într- un mod necugetat, să devină atât de entuziasmaţi de lucruri încât vor să îşi pună amprenta asupra evenimentelor, şi ideile altor oameni nu ar putea să iasă la suprafaţă atât de uşor. Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt. |
Cu toţii ne încadrăm în diferite puncte pe axa introvertiţilor-extrovertiţilor. Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại. |
Sunt un introvertit, dar am un proiect de suflet: predatul. Tôi là người hướng nội, Nhưng tôi có dự án cốt lõi là dạy học. |
Sub rolul său ceremonial, era de fapt foarte modest şi foarte introvertit -- atât de mult încât atunci când ţinea aceste predici, avea dificultăţi în a privi în ochi pe oamenii din aceeaşi congregaţie în faţa căreia vorbea de 62 de ani. Dưới vai trò nghi lễ này ông là người rất khiêm nhường và hướng nội -- nhiều đến nỗi khi ông thuyết giảng những bài giáo xứ này ông gặp khó khăn giao tiếp bằng mắt với một giáo đoàn mà ông đã thuyết giáo suốt 62 năm. |
Ele nu doar că rezolvă toţi bărbaţii extrovertiţi, dar iau şi câţiva introvertiţi. Họ không những làm với đàn ông hướng ngoại, mà còn với cả một vài người hướng nội nữa. |
Şi când vine vorba de spiritul de lider, introvertiţii sunt trecuţi cu vederea în mod constant, chiar dacă introvertiţii tind să fie foarte prudenţi, puţini înclinaţi să îşi asume riscuri exagerate, un lucru probabil apreciat de cei mai mulţi dintre noi în prezent. Và khi nói đến lãnh đạo, những người hướng nội theo lệ là không được xem xét cho những vị trí lãnh đạo dù những người hướng nội có xu hướng cẩn thận hơn, ít có khả năng đưa ra những lựa chọn quá mạo hiểm-- điều mà ngày nay tất cả chúng ta cho là một đặc điểm quan trọng của vị trí lãnh đạo. |
Aş fi putut să vă spun alte 50 de poveşti similare -- toate ocaziile când mi s- a transmis că într- un fel natura mea liniştită şi introvertită nu era tocmai cel mai bun mod de a fi, şi că ar trebui să mă comport mai mult precum un extrovertit. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế -- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Fiind un introvertit, aș putea face o aluzie subtilă la anumite calități măgărești din comportamentul acestui om, dar nu am să arunc apelativul care începe cu „m”. Đối với một người hướng nội, Tôi có thể nhẹ nhàng ám chỉ một số phẩm chất "khốn" nhất định trong hành vi của người này, nhưng tôi sẽ không dùng đến một từ đó. |
Magia e un domeniu foarte introvertit. Vậy phép thuật là một lĩnh vực hướng nội |
Aşadar extrovertiţii tânjesc după cantităţi mari de stimulare, pe când introvertiţii se simt plini de viaţă, plini de energie şi capabili atunci când sunt în medii mai liniştite şi nestimulante. Nhũng người hướng ngoại khao khát một số lượng lớn kích thích, trái lại những người hướng nội cảm thấy họ sôi nổi nhất và hào hứng nhất và có năng lực nhất là khi họ yên tĩnh và trong môi trường ít kích thích. |
Şi unii oameni pică direct în mijloc pe axa introvertit- extrovertit, şi îi numim pe aceştia ambivertiţi. Có một số người sẽ rơi ngay chính giữa vùng hướng nội và hướng ngoại, chúng ta gọi những người đó là ambivert ( vừa hướng nội vừa hướng ngoại ) |
Femeile introvertite: 3,1. Phụ nữ hướng nội: 3.1. |
De fapt, unii dintre cei mai reformatori lideri din istorie au fost introvertiţi. Thực tế, một số nhà lãnh đạo cải cách của chúng ta trong lịch sử là những người hướng nội |
Majoritatea introvertiţilor fac aceste lucruri, şi bineînţeles că este pierderea noastră, dar este şi pierderea colegilor noştri şi a comunităţilor. Đây cũng là điều nhiều người hướng nội làm và đó chính là chắc chắn là sự thiệt thòi của chúng tôi nhưng đó cũng là sự thiệt thòi đối với cả đồng nghiệp và sự thiệt thòi của cả cộng đồng chúng ta. |
Sub rolul său ceremonial, era de fapt foarte modest şi foarte introvertit, atât de mult încât atunci când ţinea aceste predici, avea dificultăţi în a privi în ochi oamenii din aceeaşi congregaţie în faţa căreia vorbea de 62 de ani. Dưới vai trò nghi lễ này ông là người rất khiêm nhường và hướng nội-- nhiều đến nỗi khi ông thuyết giảng những bài giáo xứ này ông gặp khó khăn giao tiếp bằng mắt với một giáo đoàn mà ông đã thuyết giáo suốt 62 năm. |
Sincer, ca bărbat introvertit, vă voi explica mai târziu - sunt eroice. Thành thật mà nói, trên cương vị một người đàn ông hướng nội mà tôi sẽ giải thích sau -- tôi thấy họ là những người hùng. |
Cărţile l-au salvat pe copilul introvertit şi timid care am fost odată. Sách cứu giúp cái đứa trẻ nội tâm, nhút nhát trong tôi -- tôi đã từng như vậy.. |
Desigur, cu toţii ne încadrăm în diferite puncte pe axa introvertiţilor- extrovertiţilor. Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại. |
Şi am simţit mereu în adâncurile sufletului meu că era ceva greşit şi că introvertiţii sunt foarte bine aşa cum sunt. Và sâu trong tâm khảm, tôi luôn cảm thấy rằng điều này sai rằng những người hướng nội rất tuyệt khi họ là chính họ |
Un studiu interesat efectuat de Adam Grant la Wharton School a concluzionat că liderii introvertiţi de multe ori obţin rezultate mult mai bune decât extrovertiţii, pentru că atunci când dirijează angajaţi proactivi, sunt mai predispuşi să permită acelor angajaţi să îşi aplice ideile, pe când extrovertiţi pot, într-un mod necugetat, să devină atât de entuziasmaţi de lucruri încât vor să îşi pună amprenta, şi ideile altora nu mai ies la suprafaţă atât de uşor. Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt. |
De Niro joacă rolul lui Neil McCauley, un spărgător profesionist calm și introvertit în timp ce Pacino este Lt. De Niro đóng Neil McCauley, một tên trộm chuyên nghiệp, trong khi Pacino đóng vai trung úy Vincent Hanna, một LAPD kỳ cựu theo dõi các hành tung của McCauley. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introvertit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.