introspeksi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ introspeksi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introspeksi trong Tiếng Indonesia.
Từ introspeksi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nội tỉnh, sự nội quan, xem xét lại, sự tự vấn, nội quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ introspeksi
nội tỉnh(introspection) |
sự nội quan(introspection) |
xem xét lại
|
sự tự vấn(self-examination) |
nội quan
|
Xem thêm ví dụ
Tetapi, jika sikap mental kita diintrospeksi dengan jujur, tersingkaplah bahwa hati kita tidak sepenuhnya cenderung ke arah itu. Nhưng khi thành thật xem xét thái độ tâm thần của chính mình, có lẽ chúng ta sẽ thấy rằng lòng mình không hướng về điều đó. |
Ungkapan “Kamu tidak pernah mengenal Aku” dan “Kamu tidak mengenal Aku” hendaknya menyebabkan introspeksi rohani yang mendalam bagi kita masing-masing. Hai lời phán “Các ngươi chẳng biết ta bao giờ” và “Các ngươi đâu biết ta” cần phải là một nguyên nhân của việc tự xem xét kỹ lưỡng về phần thuộc linh đối với mỗi người chúng ta. |
Saya memutuskan untuk mengintrospeksi diri secara jujur dan sungguh-sungguh tentang bagaimana perasaan saya terhadap kebenaran, dan mengapa saya masih berada dalam kebenaran.” Tôi quyết định tự xét mình một cách thẳng thắn và thành thật, xem tôi có cảm nghĩ nào đối với lẽ thật, và tại sao tôi vẫn ở trong lẽ thật”. |
8 Doa untuk pengampunan hendaknya dipanjatkan setelah mengadakan introspeksi yang jujur, pertobatan, dan pengakuan, berdasarkan iman akan kuasa tebusan dari darah Kristus yang dicurahkan. 8 Sau khi cầu xin sự tha thứ, cần phải thành thật tự kiểm điểm, ăn năn và thú nhận tội lỗi dựa trên đức tin nơi sức mạnh cứu chuộc của huyết Chúa Giê-su. |
Lalu kami selidiki apakah seiring berjalannya waktu, buku-buku itu menjadi semakin dekat dengan konsep introspeksi. Rồi chúng tôi tự hỏi có phải, càng về sau này thì những cuốn sách này có quan hệ càng gần với sự suy niệm hay không. |
Lalu puncak introspeksi terjadi pada "Pengakuan Santo Agustinus" sekitar 4 abad sesudah Masehi. Và gần nhất trong sự suy niệm của chúng ta là cuốn "Sách Tự Thú của Thánh Augustine", khoảng 400 năm sau khi Chúa ra đời. |
Misalnya, kata seperti "diri," "rasa bersalah," "alasan," "perasaan," sangat dekat dengan "introspeksi," tapi kata lain, seperti "merah," "sepakbola," "lilin," "pisang," sangat jauh. Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng. |
Tidak melalui meditasi transendental atau sekadar introspeksi diri. Không phải bằng cách ngồi thiền hoặc chỉ tự xem xét nội tâm. |
• Bagaimana perbuatan iman kita membantu kita mengintrospeksi diri? • Việc làm vì đức tin giúp chúng ta thế nào trong việc tự kiểm? |
Pernahkah ada seorang pria atau wanita yang, pada saat introspeksi diri yang hening, tidak merenungkan misteri-misteri khusyuk kehidupan? Có bao giờ một người nam hay người nữ, trong lúc suy ngẫm lặng lẽ, đã không suy nghĩ về những lẽ huyền vi trang trọng của cuộc sống không? |
Pasangan-pasangan yang secara reguler melakukan introspeksi diri yang jujur dan dengan segera mengambil langkah-langkah yang diperlukan untuk bertobat dan memperbaiki diri mengalami suatu balsam yang menyembuhkan dalam pernikahan mereka. Vợ chồng thường xuyên tự xem xét và nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết để hối cải và có được kinh nghiệm tốt hơn để hàn gắn trong hôn nhân của họ. |
Saya benar- benar menggunakannya untuk memperbaiki dan mengintrospeksi diri untuk memperbaiki strategi mengajar, metodologi mengajar, dan pengelolaan ruang kelas saya, bersama seluruh sisi yang berbeda dari ruang kelas saya. Tôi thực sự dùng nó cho phát triển cá nhân và nhận thức của tôi về chiến lược và phương pháp giảng dạy và quản lý lớp học, và tất cả những khía cạnh khác nhau của lớp học. |
Introspeksi secara jujur terhadap diri sendiri akan membantu kita melihat apakah kehidupan kita diisi oleh buah-buah roh Allah, atau apakah perbuatan daging lebih sering muncul. —Galatia 5: 22- 26; Efesus 4: 22- 27. Thành thật tự kiểm điểm sẽ giúp chúng ta nhận định xem đời sống mình có đầy dẫy bông trái thánh linh Đức Chúa Trời, hay đang ngấm ngầm lộ diện các việc làm của xác thịt.—Ga-la-ti 5:22-26; Ê-phê-sô 4:22-27. |
Hal ini introspektif, dan saya ingin mengintrospeksi. Đó là nội tâm, và tôi muốn để xem xét. |
Dan ketiga, melalui introspeksi yang intens, beliau mengumpulkan informasi yang ia perlukan untuk merancang dan merevisi prosedur yang ada, dan kemudian, dengan mantap, beliau menyelamatkan saya. Và thứ ba, thông qua suy xét nghiêm ngặt, anh ta thu thập các thông tin cần thiết để thiết kế và sửa đổi quy trình, và sau đó, với một bàn tay vững vàng, anh ấy đã cứu sống tôi. |
Dan dengan demikian, mereka belajar berintrospeksi: kemampuan untuk berpikir tentang pikiran mereka sendiri. Và nhờ phát hiện này, họ có được sự chiêm nghiệm: là khả năng nghĩ về chính ý nghĩ của mình. |
Sebaliknya, dibutuhkan sesuatu yang lebih luhur —introspeksi diri yang jujur dan penerapan prinsip-prinsip Alkitab dengan sungguh-sungguh. Thay vì thế, cần có điều cao siêu hơn—thành thật tự vấn và cẩn thận áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Mengapa kau tidak introspeksi dan melihat apa standarmu? không biết xem lại mình được bao nhiêu cân lượng? |
Anda bisa lihat di sini; pada buku tertua dalam tradisi Homer, ada peningkatan kecil buku-buku yang semakin mendekati introspeksi. Nên bạn thấy đó, những quyển sách cổ nhất viết theo phong cách Homer rất ít tương đồng với những quyển mà chúng ta hiểu được. |
Kita hanya perlu mengambil buku-buku, menjadikannya digital, dan kita gunakan kata-kata di dalamnya menjadi lintasan dan memproyeksikannya di ruang tersebut, lalu kita cari tahu apakah kata-kata ini berada cukup lama dalam posisi yang berdekatan dengan konsep introspeksi. Chúng tôi chỉ việc lấy những gì được ghi lại trong sách, phân tích chúng bằng thuật toán, đem toàn bộ những từ này xếp theo quỹ đạo và chiếu chúng vào không gian, sau đó chúng tôi tự hỏi liệu có phải mất rất lâu để quỹ đạo này trở nên giống với khái niệm "suy niệm" của chúng ta hay không. |
Konsekuensi menyedihkan dari keputusan Marek hendaknya menggerakkan kita untuk mengintrospeksi diri. Quyết định của anh Marek mang lại hậu quả đáng buồn, và vì thế chúng ta nên suy nghĩ về điều này. |
Lebih lanjut kami menyerukan kepada semua lembaga umum untuk mengintrospeksi diri mereka dan mengurangi melakukan hal-hal yang dapat membahayakan keluarga-keluarga dan terlebih lagi yang akan membantu mereka. Hơn nữa, chúng tôi kêu gọi các cơ quan công cộng nên tự duyệt xét và giảm bớt những gì mà có thể làm phương hại đến gia đình và gia tăng những gì mà sẽ giúp đỡ họ. |
Ketika Alma berkhotbah kepada orang-orang Zarahemla, dia mengajukan pertanyaan-pertanyaan yang bersifat introspeksi seperti: “Apakah kamu secara rohani telah dilahirkan dari Allah? Khi An Ma thuyết giảng cho người dân Gia Ra Hem La, ông đã đưa ra những câu hỏi để suy ngẫm như thế này: “Các người đã được Thượng Đế sinh ra trong thể thuộc linh chưa? |
Namun, alih-alih menghakimi Orang-Orang Suci di masa awal ini dengan terlalu keras, kita hendaknya mengintrospeksi diri untuk memastikan bahwa kita melakukan apa pun yang lebih baik. Tuy nhiên, thay vì phê phán nghiêm khắc Các Thánh Hữu đầu tiên này, chúng ta cần phải tự xem xét mình để xem chúng ta có làm tốt hơn không. |
Introspeksi seperti itu selalu mendatangkan perasaan bahwa kita bisa melakukan lebih banyak dalam pelayanan Tuhan. Cách xem xét nội tâm như vậy luôn mang đến cảm giác rằng chúng ta có thể làm nhiều hơn trong sự phục vụ của Chúa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introspeksi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.