intrare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intrare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrare trong Tiếng Rumani.

Từ intrare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lối vào, mục, nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intrare

lối vào

noun

Ai trecut prin intrarea Needles in seara asta?
Cô có qua lối vào Needles tối nay không?

mục, nhập

noun

Xem thêm ví dụ

Intrarea în pavilionul C e interzisă fără aprobare scrisă şi prezenţa fizică a mea şi a doctorului Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Adaptare după Să ne pregătim pentru intrarea în templul sfânt (broşură, 2002).
Phỏng theo sách Chuẩn Bị Bước Vào Đền Thờ Thánh (quyển sách nhỏ, 2002)
Raven păzeşte intrarea.
Raven đang bảo vệ ngoài văn phòng
„Prin urmare, fraţilor, . . . avem deplină îndrăzneală cu privire la calea de intrare în locul sfânt prin sângele lui Isus.“ — Evrei 10:19.
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
11 La intrarea porţii casei lui Iehova, Ezechiel a văzut israelite apostate plîngîndu-l pe Tamuz (Ezechiel 8:13, 14).
11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14).
Avem nevoie de ordinul de intrare.
Chúng ta cần theo đúng quy trình.
Sunetul familiar al Louisei Clark făcându-şi intrarea.
Cách thức xuất hiện quen thuộc của Louisa Clark đó mà.
Această eroare este dependentă de programul KDE. Informaţiile adiţionale ar trebui să vă ofere mai multe informaţii decît cele disponibile în arhitectura de intrare/ieşire a KDE
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
Începem manevrele pentru intrarea în orbitã.
Tiến hành chương trình.
Ia liftul de la intrare.
Đi thang máy ở cuối hành lang.
Umilirea de bunăvoie în faţa lui Dumnezeu, rugăciunea continuă, pocăinţa, intrarea în apele botezului având o inimă frântă şi un spirit smerit şi faptul de a deveni ucenici adevăraţi ai lui Isus Hristos sunt exemple profunde de neprihănire care este răsplătită cu pace trainică.25 După ce regele Beniamin a rostit mesajul său puternic cu privire la ispăşirea lui Hristos, mulţimea a căzut la pământ.
Việc hạ mình trước mặt Thượng Đế, cầu nguyện luôn luôn, hối cải các tội lỗi, chịu phép báp têm với một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối, cũng như trở thành môn đồ chân thật của Chúa Giê Su Ky Tô, họ là những tấm gương sáng về sự ngay chính là điều được tưởng thưởng bằng cảm giác bình an lâu dài.25 Sau khi Vua Bên Gia Min đưa ra sứ điệp làm mọi người xúc động về Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, thì đám đông đã ngã xuống đất.
De îndată ce-şi făcură intrarea, înainte chiar de a fi prezentate, ele aduseră nişte scaune poftindui să se aşeze.
Cũng chớp nhoáng như cha con họ bước vào, trước khi được cha giới thiệu, các cô đã mang ghế cho khách ngồi.
În acest loc, am raportat un nou tip de microalge ce creșteau doar pe pânza de păianjen care acoperea intrarea în peșteră.
Ở nơi này, chúng tôi phát hiện một loại vi tảo mới chỉ mọc trên chỗ cao nhất của mạng nhện phủ trên lối vào hang động.
* De ce este pocăinţa esenţială pentru intrarea în împărăţia lui Dumnezeu?
* Tại sao sự hối cải là điều thiết yếu để bước vào vương quốc của Thượng Đế?
Din nou, nu are nicio melodie de intrare.
Một lần nữa, không tiếng nhạc mở đường.
Tot ce avea nevoie era permisiunea de a construi trei trepte la casa ei, de la nivelul solului, pentru a-i usura intrarea si iesirea din casa.
Tất cả mà bà cần chỉ là một giấy cấp phép để xây ba bậc thang từ mặt đất lên nhà của bà, giúp bà thuận tiện hơn khi ra vào ngôi nhà của mình.
Filmul este a treia intrare în Faza 2 a MCU.
Bộ phim là phần tiếp theo của phần hai, Madagascar 2.
Găseşte o cale de intrare.
Phải tìm ra cách xâm nhập.
Intrarea lui Oh Ha Ni din clasa 7 in Universitatea Parang.
Oh Ha Ni của lớp 7 đỗ đại học Parang.
Avertizează la & intrarea în modul SSL
Cảnh báo khi & vào chế độ SSL
Lui Mary îi place muzica şi, cu siguranţă, a fost îngrijorată că eu voi vrea să mergem mai mult la meciuri, aşa că a negociat că vom merge la două comedii muzicale, opere muzicale sau activităţi culturale pentru fiecare meci la care am plătit intrarea.
Mary yêu âm nhạc và chắc chắn đã lo rằng tôi có thể mê say các trận đấu thể thao, vì thế nên bà thương lượng rằng trong tất cả các nơi mà chúng tôi sẽ đi xem, chúng tôi sẽ xem hai vở nhạc kịch, opera, hay các buổi trình diễn văn hóa cho mỗi trận đấu thể thao.
E o singură cale de intrare, şi-o singură cale de ieşire.
Chỉ có 1 lối vào và 1 lối ra
Apoi, acest panou de sticlă e acelaşi panou de sticlă pe care îl găsim la fiecare uşă de intrare din clasa de mijloc din America.
Và tấm k này cũng giống như tấm kính có ở cửa trước của các gia đình trung lưu tại Mỹ.
Sau o cale de intrare.
Cả đường vào nữa.
Astea sunt cam 5, 000 de peşti papagal cu nasul lung depunând icre la intrarea pe una dintre Insulele Phoenix.
Có khoảng 5000 con cá vẹt mũi dài đang đẻ trứng ở lối vào một trong những đảo của Quần đảo Phượng hoàng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.