intestino grosso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intestino grosso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestino grosso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ intestino grosso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ruột già, Ruột già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intestino grosso
ruột giànoun Eu mesma tive um tumor removido de meu intestino grosso Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già |
Ruột già
Eu mesma tive um tumor removido de meu intestino grosso Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già |
Xem thêm ví dụ
Eu própria fui operada a um tumor no intestino grosso quando tinha apenas 14 anos. Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già khi tôi chỉ mới 14 tuổi. |
A separar a placenta da parede do intestino grosso. Tách nhau thai từ thành ruột già. |
A maioria do alimento é digerida no intestino médio, mas alguns resíduos de alimentos, bem como resíduos de produtos provenientes dos túbulos de Malpighi são processados no intestino grosso. Phần lớn thức ăn được xử lý tại ruột giữa, nhưng một vài phần còn lại cũng như các chất thải từ hệ thống ống Malpighi được xử lý tiếp tại ruột sau. |
Quando o buraco é no estômago ou parte inicial do intestino delgado, o início da dor geralmente é súbito, enquanto que com um buraco no intestino grosso o início pode ser mais gradual. Khi lỗ thủng nằm ở trong dạ dày hoặc phần đầu của ruột non, khởi phát đau thường đột ngột, trong khi đó một lỗ thủng ở ruột già có thể khởi phát chậm hơn. |
Também, o esforço excessivo, como ao dar à luz ou para defecar, aumenta a pressão na cavidade abdominal o que impede o retorno do sangue das veias do ânus e do intestino grosso. Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestino grosso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới intestino grosso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.