interlocutor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interlocutor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interlocutor trong Tiếng Rumani.

Từ interlocutor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người đối thoại, người nói chuyện, người đàm đạo, người cùng nói chuyện, người thương lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interlocutor

người đối thoại

người nói chuyện

(collocutor)

người đàm đạo

người cùng nói chuyện

người thương lượng

Xem thêm ví dụ

Dacă interlocutorul arată un interes sincer, oferiţi-i broşura.]
Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng].
Pentru a şti cum să răspunzi, şi tu trebuie să înţelegi mentalitatea interlocutorilor.
Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi.
Astfel, dacă dovedim modestie şi interes personal, interlocutorul ne-ar putea invita să revenim.
Khi thấy chúng ta khiêm nhường và quan tâm đến cá nhân họ, có thể chủ nhà sẽ muốn anh chị trở lại thăm.
Trebuie să prezentăm mesajul într-un mod atrăgător, să ascultăm cu discernământ ce spune interlocutorul şi apoi să fim pregătiţi să ‘vorbim cu el din Scripturi’. — Fap. 17:2.
Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2).
În funcţie de traducerea folosită, interlocutorul ar putea citi versetele 44, 46, sau 48, care, în unele traduceri ale Bibliei, sunt identice.
Tùy theo bản Kinh Thánh, người đó có thể đọc câu 44, 46 hoặc 48 vì trong một số bản dịch, lời lẽ những câu này tương tự nhau.
Cel mai Mare Învăţător, Isus, a pus întrebări pentru a cunoaşte punctul de vedere al interlocutorului, de exemplu: „Ce crezi?“
Thầy dạy Lớn nhất là Giê-su đưa ra những câu hỏi để dọ ý, chẳng hạn như “Ngươi nghĩ sao?”
După ce a spus parabola despre bunul samaritean, Isus şi-a îndemnat interlocutorul: „Du-te şi fă şi tu la fel“ (Luca 10:37b).
Sau khi kể minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su đưa ra lời khuyên: “Hãy đi, làm theo như vậy”.
De exemplu, dacă ne mulţumim doar să condamnăm anumite sărbători populare afirmând că sunt de origine păgână, este mai mult ca sigur că nu vom schimba sentimentele interlocutorului.
Thí dụ, nếu chỉ lên án những ngày lễ người ta ưa chuộng là có nguồn gốc ngoại giáo thì có thể không thay đổi cảm nghĩ của người ta về những ngày lễ ấy.
Aşadar, când interlocutorul vostru vorbeşte, nu vă reîntoarceţi imediat la introducerea pregătită.
Vì vậy, khi họ nói, đừng vội nói tiếp lời trình bày mà bạn đã chuẩn bị sẵn.
Ajută-i pe interlocutorii tăi să privească cu respect Cuvântul lui Dumnezeu prin modul în care introduci versetele
Giới thiệu các câu Kinh Thánh theo cách giúp người nghe tôn trọng Lời Đức Chúa Trời
9 Odată clarificate aceste lucruri, vom vedea că interlocutorul nostru este pregătit să afle de ce permite Dumnezeu suferinţa.
9 Khi đã chuẩn bị lòng người nghe, bạn có thể thấy người đó sẵn sàng tìm hiểu tại sao Đức Chúa Trời để cho sự đau khổ tiếp tục xảy ra.
12 Da, cel care dă un sfat va reuşi să înţeleagă mai bine ce gîndeşte interlocutorul său dacă îi va pune acestuia întrebări.
12 Thật vậy, đặt câu hỏi sẽ giúp người khuyên bảo biết được người kia nghĩ gì.
Străduieşte-te să începi conversaţia abordând un subiect care să-l intereseze pe interlocutor.
Hãy cố gắng gợi chuyện bằng cách nêu ra một đề tài mà người kia chú ý.
Cu toate acestea, urmăreşte să depui o mărturie clară despre scopul lui Dumnezeu şi, cu timpul, să-l determini pe interlocutor să cerceteze singur ceea ce spun Scripturile.
Tuy nhiên, mục tiêu của bạn phải là làm chứng rõ về ý định của Đức Chúa Trời và, với thời gian, để cho chính người nghe nhận biết những điều Kinh Thánh nói.
Dacă interlocutorul vorbește altă limbă, arată-i un material video în limba lui.
Nếu chủ nhà nói ngôn ngữ khác, hãy cho xem video trong ngôn ngữ của người ấy
Nu ezitaţi să le folosiţi pe amândouă, spunându-i interlocutorului că aveţi la îndemână o mică enciclopedie pe care vă place să o folosiţi deoarece vă ajută să găsiţi răspunsul Bibliei la întrebări.
Đừng ngại dùng hai tài liệu này, hãy nói rằng bạn có công cụ tham khảo bạn thích dùng giúp giải đáp những thắc mắc về Kinh Thánh.
Ascultaţi ce vă spune interlocutorul, apoi exprimaţi-vă aprecierea pentru opiniile lui.
Hãy lắng nghe ý kiến của chủ nhà, có phản ứng và tỏ lòng biết ơn.
Înainte de a face comentarii, gândeşte-te la impresia pe care o vor avea cuvintele tale asupra interlocutorului.
Suy xét kỹ xem người kia sẽ nghĩ thế nào về lời bạn dự tính nói.
Unii vestitori ar putea prefera să înceapă conversaţia îndreptând atenţia interlocutorului spre coperta din spate şi invitându-l să-şi aleagă o întrebare care îl interesează.
Một số người công bố có thể bắt chuyện bằng cách chỉ cho chủ nhà xem trang bìa sau, và mời họ chọn câu hỏi mà họ quan tâm.
Când decizi ce fel de răspuns să dai, ar trebui să ţii cont şi de atitudinea interlocutorului faţă de Sfintele Scripturi.
Có thể bạn cần xem xét quan điểm của người hỏi đối với Kinh Thánh, trước khi quyết định phải trả lời thế nào.
Am putea folosi exemple cunoscute interlocutorului.
Bạn có thể dùng thí dụ từ kinh nghiệm của người nghe.
Interlocutorul care crede în focul iadului va fi imediat de acord.
Người tin vào lửa địa ngục sẽ sẵn sàng đồng ý.
Dacă interlocutorul este cu adevărat interesat, prezentaţi-i cartea Cunoştinţa şi străduiţi-vă să începeţi un studiu biblic.
Khi gặp người thật sự chú ý, hãy mời nhận sách Hiểu biết và cố gắng bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh.
De asemenea, ai nevoie de discernământ pentru a-ţi controla reacţiile la cuvintele interlocutorului.
Cách bạn phản ứng trước những gì mình nghe cũng cần phải có sự nhận thức sáng suốt.
Vestitorii trebuie să-şi folosească discernământul pentru a-şi da seama dacă interlocutorul manifestă interes.
Người công bố nên suy xét để xác định một người có chú ý hay không.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interlocutor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.