intercyza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intercyza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercyza trong Tiếng Ba Lan.
Từ intercyza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kết hôn, cưới xin, hôn nhân, lể cưới, Hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intercyza
kết hôn(marriage) |
cưới xin(marriage) |
hôn nhân(marriage) |
lể cưới(marriage) |
Hôn nhân(marriage) |
Xem thêm ví dụ
Mogłam spisać intercyzę. Tớ nên lập khế ước. |
Dlaczego nie spiszecie intercyzy?" Sao cô không mở một tài khoản riêng?" |
Nie zapominaj o intercyzie. Đừng quên chuyện của ta đấy, đồ tồi. |
2:1-5; 3:23-38). Wśród papirusów z V wieku p.n.e., pochodzących z Elefantyny, żydowskiej kolonii w Egipcie, znalazły się między innymi intercyzy, czyli umowy przedślubne. W jednej z nich czytamy: Những tài-liệu chép trên giấy làm bằng cây chỉ-thảo vào thế-kỷ thứ năm trước tây-lịch tìm thấy tại một vùng của kiều-dân Do-thái tại Ai-cập (vùng Elephantine) có chứa những hôn-ước mà đây là một: |
Występuje wtedy pewien dysonans poznawczy, podobny do zawierania małżeństwa i jednoczesnego ustanawiania intercyzy. Hàng chuỗi mâu thuẫn trong nhận thức vốn có giống như khi đọc lời thề đám cưới hay thỏa thuận tiền hôn nhân. |
Ale nie było żadnej intercyzy. Nhưng lại chẳng có bản hôn ước nào. |
Dlaczego nie spiszecie intercyzy? " Sao cô không mở một tài khoản riêng? " |
Omawiamy intercyzę, którą podpisała. Bọn anh chuẩn bị thanh lý hợp đồng hôn nhân mà cô ta đã ký. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercyza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.