integru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integru trong Tiếng Rumani.
Từ integru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngay thẳng, thành thật, thật thà, chân thật, ngay thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integru
ngay thẳng(upright) |
thành thật(sincere) |
thật thà(sincere) |
chân thật(sincere) |
ngay thật(sincere) |
Xem thêm ví dụ
Iov a fost un om integru. Ông là người có lòng trung kiên. |
„Calea DOMNULUI este tărie [calea lui Iehova este o fortăreaţă, NW] pentru cel integru“, spune Solomon, „dar este nimicire pentru lucrătorii nelegiuirii“ (Proverbele 10:29). Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
Un Dumnezeu al fidelităţii, la care nu există injustiţie; drept şi integru este el.“ — DEUTERONOM 32:4. Ấy là Đức Chúa Trời thành-tín và (chẳng bất công); Ngài là công-bình và chánh-trực” (PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 32:4). |
În plus, un om cinstit este integru deoarece nu îl înşală pe semenul său. Hơn nữa, một người lương thiện thì thanh liêm và không gian lận ai. |
Noe „a căpătat îndurare înaintea DOMNULUI“ deoarece „era un om drept şi integru printre cei din timpul lui“. Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”. |
A fi un bărbat integru înseamnă că dorințele și faptele dumneavoastră sunt pure și neprihănite în toate aspectele vieții voastre, atât în public, cât și în viața privată. Việc làm người thanh liêm chỉ có nghĩa là ý định cũng như hành động của các anh em, là thanh sạch và ngay chính trong tất cả các khía cạnh của cuộc sống của mình, ở nơi công cộng lẫn nơi kín đáo. |
Cine nu ar crede un tânăr, integru Apgadnieks. Ai lại không tin một Apgadnieks đang lớn... |
Să ne gândim la exemplul încurajator al lui Iov, un bărbat integru. Hãy xem những hành động giúp đỡ của người công bình Gióp. |
Ar fi demonstrat aceasta că un om perfect, aşa cum fusese Adam, putea rămîne în mod perfect integru şi fidel faţă de Dumnezeu? Và sẽ chứng tỏ được là một con người hoàn toàn như A-đam có thể giữ sự trung thành hoàn toàn đối với Đức Chúa Trời không? |
Isus a fost un om integru, motiv pentru care i se acordă o înaltă consideraţie. Chúa Giê-su là một người trung thành, vì vậy ngài rất được trọng vọng. |
Un Dumnezeu al fidelităţii (. . .) drept şi integru este el“ (Deuteronom 32:4). Ấy là Đức Chúa Trời thành-tín... công-bình và chánh-trực” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4). |
Potrivit Bibliei în 100 de minute, Iov, un om integru, a fost atacat de „unul dintre slujitorii [lui Dumnezeu], Satan, . . . a cărui misiune era să acuze omenirea“. Theo Bản Kinh Thánh 100 phút, người trung thành Gióp bị tấn công bởi “một trong các tôi tớ [của Đức Chúa Trời] là Sa-tan,. . . vị được giao trách nhiệm buộc tội loài người”. |
Ce înseamnă a fi integru în predare, serios în activitate şi sănătos în vorbire? Việc dạy dỗ thanh sạch, cư xử nghiêm trang và nói năng lành mạnh có nghĩa gì? |
Iehova a îndreptat din nou atenţia spre Iov, slujitorul său ireproşabil, integru şi temător de Dumnezeu, care îşi menţinea încă în mod ferm integritatea. Một lần nữa, Đức Giê-hô-va lưu ý đến tôi tớ trọn vẹn, ngay thẳng và kính sợ Ngài là Gióp; người vẫn giữ vững lòng trung kiên. |
În memoria lui Iehova, David a rămas un om integru. Đức Chúa Trời nhớ đến Đa-vít như một người trung kiên. |
Pentru a arăta că este în avantajul nostru să facem ce e bine în ochii lui Dumnezeu, înţeleptul rege a spus: „Dreptatea păzeşte pe cel integru în calea lui, dar răutatea îl răstoarnă pe cel păcătos“ (Proverbele 13:6). Để cho thấy làm điều tốt trước mắt Đức Chúa Trời là có ích, vua khôn ngoan nói: “Sự công-bình bảo-hộ người ăn-ở ngay-thẳng; nhưng sự gian-ác đánh đổ kẻ phạm tội”. |
Depun mărturie că Joseph Smith a fost un bărbat integru şi virtuos, un ucenic al lui Isus Hristos. Tôi làm chứng rằng Joseph Smith là một người trung thực và đức hạnh, một môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Psalmistul David a înţeles cât de important era să fie integru când era singur. Người viết Thi-thiên là Đa-vít lưu ý đến tầm quan trọng của tấm lòng trọn vẹn hay trung kiên trong những lúc ông có lẽ ở một mình. |
Eldon Tanner, fost consilier în Prima Preşedinţie, un om integru, a spus cuiva, care venise la dânsul pentru a fi sfătuit: Eldon Tanner, một cựu cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và là một người đàn ông liêm chính, đã nói với một người đến với ông để xin ý kiến: |
Iehova îl considera pe Iov drept un om ireproşabil, integru şi temător de Dumnezeu. — Iov 1:1, 8. Đức Giê-hô-va coi Gióp như một người trọn vẹn, ngay thẳng và kính sợ Ngài (Gióp 1:1, 8). |
15 Un alt om integru a fost Iov. 15 Một người khác đã giữ lòng trung kiên là Gióp. |
Într-o astfel de ocazie‚ un frate a fost bătut cu cruzime‚ dar fiindcă a rămas integru‚ cîţiva soldaţi au pus la cale să-l ucidă. Trong một trường hợp nọ, một anh đã bị đánh đập dã man. Sau khi thấy anh vẫn giữ vững sự trung tín, các người lính âm mưu giết anh. |
Ai avut vreodată îndoieli, asemenea lui Iov, cu privire la foloasele imediate ale faptului de a rămîne integru? Bạn có bao giờ tự hỏi, giống như Gióp, không biết giữ sự trung thành có lợi ích gì ngay bây giờ chăng? |
(Geneza 39:9). Atitudinea lui a dus la o întemniţare nedreaptă, făcîndu-l pe Iosif să sufere pentru că a fost integru. (Sáng-thế Ký 39:9). Vụ này làm cho Giô-sép bị bỏ tù oan và đau khổ vì ông là người ngay. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.