integer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integer trong Tiếng Hà Lan.
Từ integer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là số nguyên, toàn bộ, hoàn toàn, 全體, 全部. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integer
số nguyên(integer) |
toàn bộ(integer) |
hoàn toàn(good) |
全體
|
全部
|
Xem thêm ví dụ
Je hebt me ooit aangenomen omdat ik integer was. Cô đưa tôi vào hội đồng cố vấn pháp luật vì sự liêm chính của tôi. |
Bovendien zijn eerlijke mensen integer en zullen ze hun medemensen niet afzetten. Hơn nữa, một người lương thiện thì thanh liêm và không gian lận ai. |
Een integere manier van zakendoen voldoet aan de volgende zes kenmerken: Trung thực trong kinh doanh có sáu đặc điểm sau: |
Zou het niet geweldig zijn als jij bij jou op school, ongeacht wat anderen doen, vanaf nu bekend zou staan om je integere gedrag en je nette taalgebruik? Bất luận điều gì mà những người khác trong trường có thể làm, có phải là tuyệt vời biết bao nếu từ giây phút này trở đi, các em sẽ được mọi người biết đến vì tính liêm chính tuyệt đối và lời lẽ trong sạch của mình không? |
Hoe blijft u integer? Làm sao giữ trung thực trong kinh doanh? |
Een tijdschrift zegt: „Mensen gedragen zich oneerlijk genoeg om er voordeel van te hebben, maar eerlijk genoeg om zichzelf wijs te maken dat ze integer zijn” (Journal of Marketing Research). Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”. |
Jezus was een integer mens; daarom genoot hij zo’n hoge achting. Chúa Giê-su là một người trung thành, vì vậy ngài rất được trọng vọng. |
Je bent integer, je laat je niet beïnvloeden door mijn vader. Cô không thay đổi ý kiến chỉ vì phải đối mặt với bố tôi. |
Wij hebben al krachtige bewijzen gezien dat de schrijvers integere en eerlijke mannen waren. Chúng ta đã xem xét bằng chứng hùng hồn cho thấy rằng những người viết Kinh-thánh là những người thanh liêm và chính trực. |
Volgens The 100-Minute Bible werd Job, een integer mens, aangevallen door „een van [Gods] dienstknechten, Satan, . . . die tot taak had als de beschuldiger van de mensheid op te treden”. Theo Bản Kinh Thánh 100 phút, người trung thành Gióp bị tấn công bởi “một trong các tôi tớ [của Đức Chúa Trời] là Sa-tan,. . . vị được giao trách nhiệm buộc tội loài người”. |
Dat is heel integer. Đó là phẩm giá. |
Elk rijk land is relatief integer. Quốc gia giàu thì lại tương đối ít tham nhũng. |
Onze hemelse Vader begreep ook dat wij als gevolg van onze sterfelijkheid niet altijd juiste of integere keuzen zouden doen. Cha Thiên Thượng cũng hiểu rằng vì trạng thái hữu diệt của chúng ta nên chúng ta sẽ không luôn luôn lựa chọn điều đúng hoặc ngay chính. |
Zijn ze zo integer dat ze geen verkeerde dingen zullen doen? Họ có liêm chính tránh không làm điều sai quấy chăng? |
Eldon Tanner, voormalig raadgever in het Eerste Presidium en een integer man, vertelde eens over iemand die hem om advies vroeg: Eldon Tanner, một cựu cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và là một người đàn ông liêm chính, đã nói với một người đến với ông để xin ý kiến: |
'Niet beschikbaar in demo-dataset' wordt geretourneerd voor STRING-waarden en 'null' wordt geretourneerd voor INTEGER-waarden bij het uitvoeren van query's op velden die geen gegevens bevatten. Hệ thống sẽ trả về thông báo "“Not available in demo dataset" (Không có sẵn trong tập dữ liệu minh họa) cho các giá trị CHUỖI và thông báo "null" (không có) cho các giá trị SỐ NGUYÊN, khi bạn truy vấn các trường không chứa dữ liệu. |
Grijs haar strekt iemand tot eer als hij ook verstandig en integer is. — Job 12:12. (Lê-vi Ký 19:32) Một người cao niên mà có sự khôn ngoan và đức hạnh thì sẽ được tôn vinh.—Gióp 12:12. |
Dat was in zwart- wit. Volledig monochroom, geheel integer wiskunde. Nó có màu đen và trắng, đơn sắc, hoàn toàn đơn sắc, tất cả đều thuộc về toán học số nguyên. |
Niet: " Hé, ik ben heel integer -- investeer in me! " " Này, tôi rất chính chực, hãy đầu tư vào tôi! " đúng không? |
Hij was integer. Ông có lòng chính trực. |
DANIËL, een bijzonder integere jonge man, werd vóór de verwoesting van Jeruzalem in ballingschap naar Babylon gevoerd. Một chàng trai trẻ có đức tin xuất sắc tên là Đa-ni-ên bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào thời trước khi Giê-ru-sa-lem sụp đổ. |
Een toegewijd leven is een integer leven. Một cuộc đời dâng hiến là một cuộc đời liêm chính. |
„Toen ik bij het bedrijf kwam, werd ik zonder dat ik het wist door mijn werkgevers getest om te zien of ik eerlijk en integer was. Anh nói: “Khi bắt đầu công việc, tôi không biết những người chủ đã thử tính trung thực và liêm khiết của tôi qua nhiều cách. |
Hij was een bijzonder moedig, integer en gelovig man. Ông là người vô cùng can đảm, trung kiên và có đức tin mạnh mẽ nơi Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.