întâmpinare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ întâmpinare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ întâmpinare trong Tiếng Rumani.
Từ întâmpinare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự đón tiếp, trang đầu, nơi đón tiếp, cuộc họp mặt, chào đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ întâmpinare
sự đón tiếp
|
trang đầu
|
nơi đón tiếp
|
cuộc họp mặt
|
chào đón
|
Xem thêm ví dụ
El nu vă va îndepărta întotdeauna greutăţile, însă El vă va alina şi vă va conduce cu dragoste prin orice problemă aţi întâmpina. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
Când acei băieți Dragon vor fi mari, o să întâmpine o concurență dură în dragoste și pe piața muncii. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
Fără să-i spună lui Nabal, ea a adunat provizii — constând din cinci oi şi hrană din abundenţă — şi a plecat în întâmpinarea lui David în deşert. — 1 Samuel 25:18–20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Când a predicat, Isus a întâmpinat opoziţie şi le-a spus discipolilor săi că şi ei se vor confrunta cu împotriviri. Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy. |
Cum îi putem întâmpina pe cei inactivi? Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào? |
Cuvintele pe care Salvatorul le-a folosit în această pildă pentru a descrie felul în care tatăl l-a întâmpinat pe fiul său risipitor sunt puternice şi cred că pot să descrie experienţa pe care dumneavoastră şi cu mine o vom avea cu Tatăl atunci când ne vom întoarce la căminul nostru ceresc. Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình. |
Va fi un timp care nu ar trebui întâmpinat cu indiferenţă“. Đó sẽ không phải là lúc ta thiếu quan tâm”. |
Chiar şi când întâmpinăm opoziţie din partea lor sau când conducătorii religioşi ne persecută, nu ne pierdem speranţa. Ngay dù bị họ chống đối hoặc bị hàng giáo phẩm bắt bớ, chúng ta vẫn không bỏ cuộc. |
Palmira întâmpinase o opoziţie cruntă din partea familiei ei şi a preoţilor. Palmira đã gặp phải sự chống đối dữ dội của gia đình và hàng giáo phẩm. |
De exemplu, înainte de începerea orei, puteţi ruga un cursant sau un membru al preşedinţiei dumneavoastră auxiliare să aranjeze sala de clasă şi să pregătească echipamentul audio-video, astfel încât dumneavoastră să aveţi mai mult timp să întâmpinaţi şi să salutaţi cursanţii când aceştia intră în sala de clasă. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Crassus si armata sa nu vor întâmpina nimic altceva decât lesuri. Những thi thể quân lính sẽ là quà chào đón Crassus và quân đội của hắn. |
Întâmpinarea noastră Chúng tôi được tiếp đón |
În loc ca aliații să efectueze o înaintare limitată spre Scheldt, sau să întâmpine atacul german pe linai frontierei belgiano-franceze, înaintarea spre cursul râului Dyle avea să reducă lungimea frontului aliat în Belgia centrală cu 70 km, eliberând în acest fel efective numeroase, utilizate mai apoi ca rezerve strategice. Thay vì giới hạn cuộc tiến quân tại sông Scheldt, hay đụng độ quân Đức tại biên giới Pháp-Bỉ, cuộc hành quân đến sông Dyle thu hẹp mặt trận của Đồng Minh tại trung tâm nước Bỉ đi 70–80 km, giải phóng được nhiều lực lượng hơn để bổ sung cho quân dự bị chiến lược. |
Pe când intra într-un sat, L-au întâmpinat zece leproşi. Ei au stătut departe, “Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa, |
Într-o dimineață toridă am ajuns la lucru, iar Crystal și Charlie, colegul ei de năzbâtii, m-au întâmpinat. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
Căminele noastre trebuie să fie locuri unde familiile noastre şi prietenii noştri să dorească să vină; unde toţi cei care intră să poată primi putere şi curaj pentru a întâmpina provocările vieţii într-o lume care devine tot mai ticăloasă. Nhà của chúng ta cần phải là nơi mà gia đình và bạn bè của chúng ta muốn ở; nơi mà tất cả những người bước vào nhà của chúng ta đều có thể nhận được sức mạnh và lòng can đảm để đối phó với những thử thách của đời sống trong một thế giới ngày càng tà ác. |
Cum putem să-l imităm pe Isus când îi întâmpinăm la întruniri pe cei a căror credinţă a slăbit? Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào trong việc chào đón những người yếu đến buổi họp hội thánh? |
Când căţelul vă iese bucuros în întâmpinare, de obicei urinează involuntar; e ceva normal. Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó. |
Vă luptaţi cu o problemă personală sau întâmpinaţi necazuri din cauza războiului, a foametei sau a calamităţilor? Bạn có đang phấn đấu với vấn đề cá nhân, hoặc đang đối phó với một số vấn đề khó khăn do chiến tranh, nạn đói hoặc thiên tai gây ra không? |
După ce Pavel făcuse recurs la Cezar şi călătorea spre Roma, câţiva colaboratori ai săi în credinţă l-au întâmpinat la Forul lui Appius şi la Cele Trei Cârciumi. Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán. |
Deşi venise Regele regilor şi Domnul domnilor, El fusese întâmpinat de unii ca un duşman, un trădător. Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội. |
Ştii că avem o întâmpinare de pregătit. Bọn tôi đang có sổ sách phải làm. |
Fiecare conducătoare din Societatea de Alinare, chemată şi pusă deoparte, are dreptul şi autoritatea să fie îndrumată în îndeplinirea sarcinii sale inspirate, astfel încât să vină în întâmpinarea nevoilor celor pe care le slujeşte.8 Veţi primi ajutorul Spiritului Sfânt atunci când vă veţi concentra asupra problemelor esenţiale şi vi se va da curajul să renunţaţi la lucrurile care nu sunt importante. Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm. |
S-ar putea fi întâmpină unele turbulenţe. " Máy bay có thể không ổn định " |
21 Fiul lui Iehova a ştiut cu mult înainte de a veni pe pământ că avea să întâmpine opoziţie (Isaia 50:4–7). 21 Từ lâu, Con Đức Giê-hô-va đã biết ngài sẽ gặp sự chống đối dữ dội khi ở trên đất (Ê-sai 50:4-7). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ întâmpinare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.