insteek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insteek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insteek trong Tiếng Hà Lan.

Từ insteek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cách tiếp cận, sự thăm dò ý kiến, phép tính gần đúng, cận, sự đến gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insteek

cách tiếp cận

(approach)

sự thăm dò ý kiến

(approach)

phép tính gần đúng

(approach)

cận

(approach)

sự đến gần

(approach)

Xem thêm ví dụ

Interessant voor ons was: de Europese krantenkoppen hadden een andere insteek.
Điều thú vị là những nhà báo châu Âu có một cách tiếp cận khác.
Ik denk dat deze insteek de verschillen kan verklaren tussen de verschillen in smaak.
Cách tiếp cận này có thể giải thích được sự khác biệt về sở thích nghệ thuật của mỗi người.
Inzet... insteek?
Chiến đấu với sự mạo hiểm?
Ze helpen ons uit te vogelen wat de beste insteek is en wat ze willen horen.
Giúp chúng ta biết đâu là nơi cần đến và hiểu được điều họ muốn được nghe là gì.
Waar gaan we die insteken?
Ta sẽ cắm nó vô đâu?
Als je hier een gat in zou maken en er een derde lucifer zou insteken, zou je een T-verbinding krijgen.
Nếu bạn chọc một cái lỗ ở đây và để vào một que thứ 3, bạn sẽ có một khớp chữ T.
Daarop ontstak ik de koplampen weer, pakte onze zaklantaarn en besloot, na gekeken te hebben waar de auto stond, dat ik het beste achteruit het bos kon insteken om daarna in volle vaart terug te draaien naar waar we vandaan waren gekomen.
Tôi vặn đèn pha lên lại, chụp lấy cây đèn pin, và sau khi xem xét chiếc xe, tôi quyết định rằng hành động đúng nhất của tôi là trở lại rừng và rồi nhanh chóng trở ra con đường mà chúng tôi vừa đến từ đó.
Krijg je meer energie uit het systeem dan je er moet insteken om het systeem te laten werken?
Liệu bạn có thu được nhiều năng lượng hơn lượng bạn phải bỏ vào hệ thống, để hệ thống hoạt động?
En jij wilt je neus daar nog een keer insteken?
Anh muốn chôn chân ở cái xứ này sao?
Hij klaagt niet zozeer over universiteiten als over de les in de klas waar zovele universiteiten zoveel tijd insteken.
Tôi nghĩ điều ông than vãn không phải là trường đại học nhưng mà dạng dựa trên bài giảng mà nhiều trường đại học dành quá nhiều thời giờ.
Je kunt daar bijna alle journalistieke elementen insteken.
Bạn có thể ứng dụng hầu hết các nguyên lý báo chí vào đây.
In de meeste gevallen dient u dit te activeren. KDE kan dan automatisch het insteken van de kaart detecteren, samen met andere ' hotplug events '
Trong đa số trường hợp, bạn cần dùng tùy chọn này. Nó cho phép KDE tự động dò tìm sự cắm thẻ vào và các sự kiện cắm nóng đầu đọc
Hun insteek was heel eenvoudig.
Họ đang cố gắng làm một việc đơn giản hơn:
Wij kiezen wanneer we je er uithalen en je er terug insteken.
Chúng tôi sẽ thả anh khi nào anh trả chúng lại cho tôi.
Als je hier een gat in zou maken en er een derde lucifer zou insteken, zou je een T- verbinding krijgen.
Nếu bạn chọc một cái lỗ ở đây và để vào một que thứ 3, bạn sẽ có một khớp chữ T.
Maar er is nog een insteek -- je kunt vaccins die nu niet werken, boven de lijn krijgen, en ze werkzaam maken.
Nhưng vẫn còn 1 góc độ khác đối với vấn đề này. Các bạn có thể lấy vaccine hiện không có tác dụng và làm nó vượt được ngưỡng này và khiến nó có tính bảo vệ.
Omgekeerd, wijst recent onderzoek uit dat mensen die als volwassenen een tweede taal leerden, minder emoties onderscheiden en een meer rationele insteek toonden bij de aanpak van problemen in de tweede taal dan in hun moedertaal.
Ngược lại, nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng những người học ngoại ngữ khi đã đến tuổi trưởng thành ít bị cảm xúc chi phối và có cách tiếp cận lý trí hơn khi đối mặt với các vấn đề bằng ngoài ngữ so với trong tiếng mẹ đẻ.
De opmerking in Numeri 4:6 over het ’insteken van de draagbomen’ heeft misschien betrekking op het in goede positie brengen of verschuiven van de draagbomen ter voorbereiding op het dragen van de zware kist naar een nieuwe legerplaats.
Lời ghi nơi Dân-số Ký 4:6 về việc “xỏ đòn khiêng vào” có thể chỉ đến việc sắp xếp hay điều chỉnh lại các đòn để có thể chuẩn bị khiêng hòm giao ước nặng đến một nơi cắm trại mới.
Ga je hem er nog insteken?
Cisco, anh đã sắp đút nó vào chưa ] đó là lí do ta làm việc này?
Dan 'verleden', 'placht te', en de laatste, mijn favoriet, met een heel romantische en dramatische insteek, 'er was eens'.
Ví dụ đầu tiên là "từ rất lâu rồi" Rồi đến "quá khứ" "đã từng" và cái cuối, cũng là cái tôi thích nhất, một khái niệm rất lãng mạn và mạnh mẽ, "ngày xửa ngày xưa"
Daarop ontstak ik de koplampen weer, pakte onze zaklantaarn en besloot, na gekeken te hebben waar de auto stond, dat ik het beste achteruit het bos kon insteken.
Tôi vặn lại đèn pha lên, chụp lấy cây đèn pin, và sau khi xem xét chiếc xe, tôi quyết định rằng hành động đúng nhất của tôi là trở lại rừng.
Geluidsignaal geven bij het insteken en uitnemen van de kaart
& Bíp khi cắm thẻ vào hay rút ra
Nog een andere insteek is te denken dat onze zonden niet van belang zijn omdat ongeacht wat we doen God van ons houdt.
Nhưng một cách khác là để nghĩ rằng tội lỗi của chúng ta không quan trọng vì Thượng Đế yêu thương chúng ta bất kể chúng ta làm điều gì.
Ik weet nog dat mijn docenten een zeer materialistische insteek hadden bij hun onderwijs.
Tôi nhớ các giáo sư đại học của tôi dùng những phương pháp tiếp cận vật chất trong việc giảng dạy của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insteek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.