instappen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instappen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instappen trong Tiếng Hà Lan.
Từ instappen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là leo, đi vào, lên, trèo, cỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instappen
leo
|
đi vào(enter) |
lên
|
trèo
|
cỡi(ride) |
Xem thêm ví dụ
Ledereen instappen. Mọi người lên xe! |
Instappen, Leslie. Vào trong xe, Leslie. |
Westbound metrolijn instappen. Westbound Metroline sắp khởi hành. |
Snel, instappen. Nhanh lên, vào trong. |
Waarom moest je mijn taxi instappen? Tại sao anh lại lên xe taxi của tôi? |
Wil je de ring instappen, kijken hoe dat gaat? Anh muốn lên sàn đấu để xem nó như thế nào không? |
Het wil dat we instappen. Nó muốn chúng ta vào xe. |
Instappen, Vinnie. Lên xe đi, Vinnie. |
Terwijl ze vlug naar het rijtuig liepen, zei hij: „Ik zal je helpen instappen voor ik hem losmaak. Trong lúc họ vội vã ra xe, anh nói: - Tôi sẽ giúp cô bước lên trước khi cởi dây buộc. |
Hij lijkt veel op een buschauffeur die het zó belangrijk vindt op tijd te zijn dat hij niet stopt om passagiers te laten instappen. Người này rất giống như người lái xe buýt, quá quan tâm đến việc chạy đúng giờ nên không ngừng lại để đón hành khách. |
Als je bijvoorbeeld het vliegtuig neemt, gebruik je je telefoon tijdens de vlucht of direct voor het instappen alleen overeenkomstig de instructies van de luchtvaartmaatschappij. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây của bạn theo hướng dẫn do hãng hàng không đưa ra. |
Allemaal instappen voor de Pride of Utica. Mọi người lên tàu Pride of Utica! |
Wilt u alsjeblieft instappen? Mới cô bước vào xe. |
Instappen. Tất cả lên xe. |
Toen zei hij tegen de mannen: „Instappen, we gaan terug naar Tracy. Lúc đó, ông ấy nói với tất cả mọi người: - Tập hợp lại, mình sẽ trở về Tracy. |
Niet alleen het instappen, maar dat je dan naar links gaat. Không chỉ là lên máy bay, mà là lên máy bay và rẽ trái. |
Mag ik instappen? Tôi lên xe được không? |
Je moet er gewoon vroeg heen en vroeg instappen. Chúng ta chỉ cần tới sớm và lên xe sớm. |
María helpt Laura bij het instappen María giúp Laura trèo lên xe buýt |
Zag u een vrouw in een gele jurk die helikopter instappen? Mấy cô có nhìn thấy người phụ nữ mặc đầm vàng lên chiếc trực thăng không? |
Instappen en wegwezen. Chỉ cần lên xe rồi phắn. |
Deze trein is bijna vertrokken, en als ik jou was, zou ik instappen Đoàn tàu đang rời ga, và tao khuyên mày nên lên tàu đi |
Mamma zal je helpen met instappen. Để mẹ cho con vào xe nhé. |
Ga je daar nou een hele dag om jezelf zitten lachen, of laat je me instappen? Muốn ngồi cười cả ngày hay mở cửa cho tôi? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instappen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.