installatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ installatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ installatie trong Tiếng Hà Lan.
Từ installatie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cài đặt, cài đặt, sự cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ installatie
cài đặtnoun Kan component ' find ' niet aanmaken. Controleer uw installatie Không thể tạo phần tìm kiếm, xin kiểm tra lại cài đặt |
cài đặt, sự cài đặtnoun |
Xem thêm ví dụ
In de tabel Conversiepercentage kunt u een geschat percentage gebruikers bekijken dat een in-app-item of abonnement heeft gekocht na installatie van uw app. Trên bảng Tỷ lệ chuyển đổi, bạn có thể nhìn thấy phần trăm người dùng ước tính đã mua đăng ký hoặc mặt hàng trong ứng dụng kể từ khi cài đặt ứng dụng của bạn. |
Dit bedrijf stond in voor het ontwerp, de productie en installatie van geautomatiseerde productielijnen over de hele wereld. Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu. |
Je krijgt hetzelfde probleem als je een stereo-installatie uitzoekt. Bạn có vấn đề giống hệt thế khi đi mua cái giàn âm thanh. |
Bij nieuwe advertentiegroepen in campagnes van het type Mobiele-app-installatie wordt standaard optimalisatie op basis van agressieve targeting ingeschakeld. Các nhóm quảng cáo mới được tạo trong chiến dịch lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động được đặt thành "tối ưu hóa nhắm mục tiêu linh hoạt" theo mặc định. |
Daar, te midden van Panems steilste bergen... ligt de belangrijkste militaire installatie van het Capitool. Nơi những dãy núi dốc đứng trong trung tâm Panem, là cơ sở quân sự chính của Capitol. |
Voorbeeld van een advertentie voor app-installatie: Ví dụ về quảng cáo cài đặt ứng dụng: |
(b) Welke acties heeft Christus sinds zijn installatie ondernomen? (b) Chúa Giê-su đã thực hiện những điều gì từ khi lên ngôi? |
Het idee dat een afbeelding volledig bestaat uit haar eigen geschiedenis van het bekeken worden door verschillende mensen binnen een installatie. Ý tưởng là đó là một hình ảnh được xây dựng tổng thể từ lịch sử được nhìn bởi những người khác nhau trong một hệ thống. |
Misschien heb je je zinnen gezet op die nieuwe stereo-installatie, die schoenen die alle andere kinderen dragen of gewoon een nieuwe spijkerbroek van een bekend merk. Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu. |
16 Jezus’ installatie als Koning in 1914 ging gepaard met ongekende ellende in de wereld. 16 Việc Chúa Giê-su lên ngôi vua vào năm 1914 được đánh dấu bằng sự khốn khổ chưa từng thấy trên thế giới. |
Bijgevolg prediken Jehovah’s Getuigen reeds lang dat de verwoestende oorlogen van deze eeuw, evenals de talloze aardbevingen, pestilenties, voedseltekorten en andere ontwikkelingen gezamenlijk het bewijs vormen dat wij in „de laatste dagen” leven — de periode na Christus’ installatie als Koning in de hemel in 1914. — Lukas 21:10, 11; 2 Timotheüs 3:1. Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1). |
Campagnes van het type 'Zoeken - Mobiele-app-installatie' kunnen alleen in de Google Ads-webinterface worden gemaakt. Bạn chỉ có thể tạo chiến dịch Tìm kiếm - Lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động trong giao diện web của Google Ads. |
Als uw installatie gebruik maakt van JavaScript van de vorige versie van de Google Ads-tag, blijft deze werken. Nếu tùy chọn thiết lập của bạn sử dụng JavaScript từ phiên bản trước của thẻ Google Ads, thì thẻ này sẽ tiếp tục hoạt động. |
In Google Ads Editor kunt u voortaan ook campagnes van het type Mobiele-app-installatie maken voor uw advertenties in het Display Netwerk. Giờ đây, bạn có thể tạo chiến dịch lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động cho quảng cáo Mạng hiển thị trong Google Ads Editor. |
Voer de volgende stappen uit om advertenties voor app-installatie te blokkeren voor specifieke apps. Hãy hoàn tất các bước sau để chặn quảng cáo cài đặt ứng dụng cho các ứng dụng cụ thể. |
Als de Play Store-app is geïnstalleerd en u apps van andere bronnen downloadt, worden deze apps vóór en na de installatie gescand met Play Protect. Nếu bạn đã cài đặt ứng dụng Cửa hàng Play và bạn tải xuống ứng dụng từ các nguồn khác, Play Protect sẽ quét tìm các ứng dụng đó trước và sau khi bạn cài đặt. |
Dit is met name belangrijk als u een geautomatiseerde biedstrategie gebruikt die optimaliseert voor conversies. Zo kunt u voorkomen dat er voor twee conversies voor dezelfde app-installatie wordt geboden. Điều này đặc biệt quan trọng nếu bạn sử dụng chiến lược giá thầu tự động để tối ưu hóa lượt chuyển đổi: bạn sẽ tránh được việc đặt giá thầu cho 2 lượt chuyển đổi cho cùng một lượt cài đặt ứng dụng. |
Pictogrammen In deze module kunt u de pictogrammen voor uw desktop kiezen. Om een pictogramthema te kiezen, klik op de naam ervan en bevestig uw keuze door op " Toepassen " te klikken. Als u uw keuze niet wilt toepassen drukt u op de knop " Ongedaan maken ". Door op de knop " Nieuw thema installeren " kunt u een nieuw pictogramthema installeren. Schrijf de locatie ervan in het invoerveld, of blader er naar toe. Druk op de knop " OK " om de installatie te voltooien. De knop " Thema verwijderen " is alleen actief als u een thema hebt geselecteerd dat u zelf hebt geïnstalleerd. Globaal geïnstalleerde thema's kunnen niet vanuit deze module worden verwijderd. U kunt tevens effecten kiezen die zullen worden toegepast op de pictogrammen. NAME OF TRANSLATORS Biểu tượng Môđun này cho phép chọn biểu tượng cho môi trường làm việc của bạn. Để chọn một sắc thái biểu tượng, nhấn vào tên của nó và áp dụng sự lựa chọn bằng nút " Áp dụng " ở dưới. Nếu không muốn áp dụng sự lựa chọn có thể nhấn nút " Đặt lại " để bỏ qua mọi thay đổi. Nhất nút " Cài đặt sắc thái mới " để cài đặt sắc thái biểu tượng mới từ vị trí chỉ ra trong ô hoặc duyệt tìm vị trí của nó. Nhấn nút " OK " để kết thúc cài đặt. Nút " Xóa bỏ sắc thái " sẽ chỉ làm việc khi đã lựa chọn một sắc thái đã cài đặt bằng môđun này. Ở đây bạn không thể xóa bỏ sắc thái của hệ thống. Còn có thể chỉ ra hệu ứng sẽ áp dụng cho các biểu tượng. NAME OF TRANSLATORS |
Vorig jaar bij TED Long Beach hadden we een installatie die installaties bouwt. Năm ngoái tại Hội thảo TED ở Long Beach, chúng tôi đã chế tạo một thiết bị lắp đặt có thể tạo ra các thiết bị lắp đặt khác. |
Kon geen toegang krijgen tot het stuurprogramma. Controleer uw gPhoto#-installatie Không thể truy cập vào thư mục. Xin kiểm tra sự cài đặt gPhoto |
Als uw advertentie wordt weergegeven aan iemand die uw app niet heeft geïnstalleerd, wordt de advertentie gepresenteerd als een advertentie voor app-installatie, inclusief een knop 'Installeren' waarmee gebruikers worden omgeleid naar de App Store. Nếu ai đó chưa cài đặt ứng dụng nhìn thấy quảng cáo của bạn, thì quảng cáo sẽ xuất hiện dưới dạng quảng cáo cài đặt ứng dụng có nút "Cài đặt" sẽ đưa người dùng đến cửa hàng ứng dụng. |
Fukushima I is de eerste nucleaire installatie gebouwd door en in beheer van de Tokyo Electric Power Company (TEPCO). Fukushima I là nhà máy hạt nhân được xây dựng và vận hành đầu tiên của Công ty Điện lực Tokyo (TEPCO). |
Aan de andere kant zijn er de voorstellingen en de kortfilms en installaties binnenshuis. Zoals deze installatie en deze, en buiteninstallaties zoals deze en deze. Và ở đầu kia thì có những màn biểu diễn và những bộ phim ngắn và những tác phẩm sắp đạt trong nhà ví dụ như tác phẩm sắp đặt trong nhà này và cái này và những tác phẩm sắp đặt trong nhà như cái này và cái này. |
Het boek lag op een plankje naast de installatie van 3 bij 7 meter in München, Duitsland, in september 2010. Hiện quyển sách nằm trên một kệ nhỏ gần tác phẩm sắp đặt tác phẩm sắp đặt có diện tích 3X7m ở Munich, Đức thực hiện vào tháng 9 năm 2010. |
Voordat u Programmatic direct inschakelt, moet u ervoor zorgen dat u beschikt over een toegewezen Ad Exchange-account, anders kunt u deze installatie niet voltooien. Trước khi bật tính năng Trực tiếp theo chương trình, hãy đảm bảo bạn có tài khoản Ad Exchange được ánh xạ, nếu không bạn sẽ không thể thiết lập tính năng này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ installatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.