instalator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instalator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instalator trong Tiếng Rumani.
Từ instalator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thợ sữa ống nước, thợ ống nước, người đặt máy, thợ đặt ống, người sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instalator
thợ sữa ống nước(plumber) |
thợ ống nước(plumber) |
người đặt máy
|
thợ đặt ống
|
người sáng tạo
|
Xem thêm ví dụ
Avioanele japoneze bombardează instalaţiile navale şi ale armatei. Máy bay Nhật đang bỏ bom Hải quân và các cơ sở quân đội. |
Această acțiune va instala o tematică în directorul cu tematici Đây sẽ cài đặt một sắc thái vào thư mục sắc thái |
Aici, unii vânzători de betel, însoţiţi uneori de propriii copii, îşi instalează tarabele în pieţe publice şi pe marginea străzilor. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
În decembrie 2015, au început lucrările la instalarea unui cadru metalic acoperiș. Vào tháng 12 năm 2015, công việc bắt đầu khi lắp đặt khung mái bằng kim loại. |
Și sunt bucuroasă să spun că mă aflu în curs de a instala această tehnologie aici, în India. Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ. |
Cineva s- a instalat pur şi simplu în capul tău. Ai đó đang đóng rễ trong đầu bạn. |
Isus a fost instalat ca Rege al Regatului Mesianic şi acum este gata să întreprindă mari schimbări pe pământ. Chúa Giê-su được phong làm Vua Nước đấng Mê-si và hiện nay đang sẵn sàng đem lại những thay đổi lớn trên đất. |
Se prepară instrument T- 2181 prin instalarea braţul montare pe unul din două sloturi slot 45 de grade este pentru ST Lathes Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes |
Cum îi dau acest disc, vor instala algoritmul meu în sistemul lor. Cho đến khi tôi đưa cho anh ta chiếc ổ ứng này họ sẽ cài đặt thuật toán của tôi vào hệ thống của họ. |
Dacă toată lumea le-ar instala, am salva sute de electrocentrale. Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
3 Conform Bibliei, Iehova l–a creat pe Adam „din ţărîna pămîntului“ şi l–a instalat în grădina Edenului, pentru a o cultiva. 3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt. |
Când mi-ai cerut provizia ta personală de apă, când a cedat instalaţia de furnizare a apei nu ţi-am pus-o eu la dispoziţie? Khi anh yêu cầu nước uống của anh, khi bị mất nước, tôi đã cung cấp. |
Instalaţia e ruginită dar nu sunt scurgeri de gaz. Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas. |
Este numit " Instalatorul " în Italia şi " Maestrul ", pentru că e în realitate un inginer şi un artizan şi un sculptor, în acelaşi timp. Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc |
Washington, D.C. anul trecut a fost pe primul loc în instalarea de acoperişuri verzi şi finanţarea se face printr-o taxă de cinci cenţi pe pungile de plastic. Vào năm ngoái, thành phố Washington đã dẫn dắt cả nước vào công cuộc lắp đặt những mái nhà phủ xanh, và họ tài trợ một phần cho việc này nhờ vào số tiền thu được từ việc đánh thuế túi ni lông. |
4 Cu toate acestea, după multe zile de rătăcire în pustiu, ne-am instalat corturile în locul în care fraţii noştri fuseseră ucişi, care era aproape de ţara strămoşilor noştri. 4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi. |
Francis veni să se instaleze lângă mine, pe treptele scării din dos. Francis ngồi cạnh tôi trên bậc thềm sau nhà. |
David a aşteptat un timp pînă cînd să fie instalat pe tronul lui Israel (2 Samuel 2:7; 5:3). Đa-vít đã chờ đợi một thời gian trước khi lên ngôi cai trị dân Y-sơ-ra-ên (II Sa-mu-ên 2:7; 5:3). |
Acum este un moment bun pentru instalarea rezervorului lichidului de răcire şi componentele sale legate Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan |
Această afacere s-a ocupat de proiectarea, fabricarea și instalarea de linii de producție automatizate în întreaga lume. Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu. |
Nu am putut instala % Không thể đọc tập tin « % # » |
Altă imprimantă Utilizaţi-o pentru orice tip de imprimantă. Pentru a folosi această opţiune, trebuie să ştiţi URI-ul imprimantei pe care doriţi să o instalaţi. Citiţi documentaţia CUPS pentru mai multe informaţii despre URI-urile de imprimantă. Opţiunea este în general utilă pentru acele imprimante ce folosesc subsisteme de terţe părţi, cînd nu există o altă posibilitate Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác |
Prin înregistrator de zbor (engleză flight recorder) se înțelege orice tip de înregistrator instalat într-o aeronavă în scopul completării investigațiilor în caz de accident sau incident. Bộ lưu chuyến bay là một bộ thiết bị ghi trên máy bay nhằm phục vụ cho việc điều tra các tai nạn hoặc sự kiện máy bay. |
Au instalat programe de virusare care se declanşau doar când, de exemplu, maşina trecea de 20 mile/oră sau aşa ceva. Họ cũng có thể cài đặt phần mềm độc hại mà sẽ không có tác dụng và sẽ không bị kích hoạt cho đến khi chiếc xe làm một cái gì đó như là chạy hơn 20 dặm một giờ, hoặc một cái gì đó như thế. |
Proprietarul a fost destul de amabil să ne lase să instalăm echipamentul acolo. Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instalator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.