instalații trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instalații trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instalații trong Tiếng Rumani.
Từ instalații trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tiếng sáo, đường cuộn thừng, ống dẫn chính, hệ thống ống, dải viền cuộn thừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instalații
tiếng sáo(piping) |
đường cuộn thừng(piping) |
ống dẫn chính
|
hệ thống ống
|
dải viền cuộn thừng(piping) |
Xem thêm ví dụ
Apoi, Maira Kalman a creat o instalație criptică de cuvinte și imagini care înconjoară sala și va continua să fascineze elevii cât timp va rămâne acolo. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
De fapt se reduce la centrala nucleară Bushehr și la instalația de îmbogățirea a uraniului din Natanz. Rõ ràng chỉ có nhà máy điện hạt nhân Bushehr và cơ sở làm giàu thanh nhiên liệu Natanz. |
Avem deja 600 de instalații? 600 chiếc máy đã được lắp đặt. |
Acest proiect servește de fapt ca o trambulină pentru propria noastră afacere de instalații de acoperișuri ecologice care va genera locuri de muncă și o activitate economică durabilă în South Bronx. Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx. |
Apoi am montat instalațiile, electrice și aer condiționat, și am izolat. Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt. |
Vaporizator de instalație de climatizare. Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu. |
Șablonul are nevoie de informații despre dvs., care sînt stocate în agenda dvs. de adrese. Modulul necesar nu a putut fi încărcat. Vă rugăm să instalați pachetul KDEPIM/Kontact pe sistemul dvs Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này |
O instalație de detentiei. Một cơ sở giam giữ. |
Anul trecut la TED Long Beach, am construit o instalație care construiește instalații. Năm ngoái tại Hội thảo TED ở Long Beach, chúng tôi đã chế tạo một thiết bị lắp đặt có thể tạo ra các thiết bị lắp đặt khác. |
Următorul obiect este o instalație care funcționează pe bază de sunete denumită cu multă afecțiune "Mititeii". Dự án tiếp theo là hệ thống nhạy cảm âm thanh mà chúng tôi trìu mến gọi là "Những Chú Lùn". |
Suntem o firmă de design media, și lucrăm cu o gamă largă de instituții diferite construim instalații media pentru muzee și spații publice. Chúng tôi là một công ty thiết kế truyền thông và chúng tôi hợp tác cùng nhiều cơ quan khác nhau để xây dựng những hệ thống truyền thông cho bảo tàng và không gian công cộng |
În total sunt instalați peste 1.600 magneți supraconductori, majoritatea cântărind peste 27 tone. Tổng cộng có trên 1.600 nam châm siêu dẫn được trang bị, với chiếc nặng nhất lên tới hơn 27 tấn. |
Amintiți- vă unde suntem, 1, 25 w/ mp, instalațiile eoliene 2, 5, parcurile solare cam 5. Hãy nhớ rằng tại nơi ta đang ở, 1. 25 watt trên 1m vuông, trang trại gió 2. 5, công viên năng lượng mặt trời tầm khoảng 5. |
Ca și cum ştiinţa şi instalațiile sunt compatibile. Như thể hỏi khoa học và ống nước có hợp không? |
În acest ritm, nu ne vom îndeplini țintele de a asigura oamenilor instalații sanitare. Chúng ta sẽ không hoàn thành được mục tiêu, đưa vệ sinh công cộng đến với mọi người. |
Aceste îmbunătățiri au contribuit la schimbarea politicilor publice asupra siguranței rutiere a localizării ghenelor de gunoi și a altor instalații care, dacă se face corespunzător, nu compromite calitatea de viață a întregii comunități. Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông, thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý, những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng. |
Dar doi ingineri de reactoare au fost uciși atunci când instalația a fost inundată cu radiații. Nhưng 2 kỹ sư phản ứng đã bị giết khi cơ sở đó bị ngập trần phóng xạ. |
Persoana care a izbucnit în instalația mea aseară a fost Harrison Wells. Người đã đột nhập vào cơ sở của tôi tối qua là Harrison Wells. |
A fost înlocuită total instalația electrică. Hệ thống điện cũng được lắp đặt. |
Dintr- odată, o mare parte din traficul de pe Internet, inclusiv parte din traficul între instalațiile militare SUA, a început să fie redirecționat prin China. Đột nhiên, tỷ lệ phần trăm rất lớn trong giao thương trên toàn Internet, bao gồm rất nhiều phương tiện trong căn cứ quân sự Mỹ bắt đầu định tuyến lại qua Trung Quốc. |
De exemplu, RETScreen a fost utilizat: pentru modernizarea Empire State Building cu măsuri de eficiență energetică la facilitățile de producție ale 3M Canada în mod extins, de industria eoliană irlandeză pentru a analiza potențiale noi proiecte pentru a monitoriza performanța a sute de școli din Ontario de către programul centralei cu producție combinată de căldură și energie electrică Manitoba Hydro (optimizarea bioenergiei) pentru selectarea aplicațiilor de proiect pentru a gestiona energia în campusurile universitare și de colegiu într-o analiză și evaluare multianuală a performanțelor fotovoltaice în Toronto, Canada pentru a analiza încălzirea aerului folosind energie solară la instalațiile Forțelor Aeriene ale Statelor Unite pentru facilități municipale, inclusiv identificarea oportunităților de modernizare pentru creșterea eficienței energetice în diferite municipalități din Ontario. Ví dụ: RETScreen đã được sử dụng: để cải tạo Tòa nhà chọc trời Empire State bằng các biện pháp tiết kiệm năng lượng tại các cơ sở sản xuất 3M của Canada rộng rãi bởi ngành năng lượng gió của Ireland để phân tích các dự án tiềm năng mới để giám sát việc thực hiện hàng trăm trường học ở Ontario bởi chương trình kết hợp nhiệt và điện (tối ưu hóa năng lượng sinh học) của Manitoba Hydro cho các ứng dụng dự án màn chắn để quản lý năng lượng tại các trường đại học và cao đẳng nhằm đánh giá và thẩm định qua nhiều năm về hiệu suất quang điện tại Toronto, Canada để phân tích sưởi ấm không khí mặt trời tại các căn cứ Không lực Hoa Kỳ cho các cơ sở của thành phố, kể cả xác định cơ hội để nâng cấp hiệu suất năng lượng ở các đô thị Ontario khác nhau Bộ sưu tập rộng rãi các bài báo chi tiết nói về cách thức RETScreen được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau hiện có trên trang LinkedIn của RETScreen. |
Eliberarea nordului Franței și țărilor Beneluxului a avut o semnificație specială pentru londonezi și pentru locuitorii sudului Angliei, deoarece au fost capturate instalațiile de lansare a Vergeltungswaffen (armele de represalii) – V-1 și V-2. Thành công của cuộc giải phóng những vùng tây Âu làm dịu nỗi lo sợ của dân chúng ở London và đông nam Anh Quốc, vì Đức sẽ không còn chỗ để phóng các loại vũ khí Vergeltungswaffen (tên lửa V-1 và V-2) vào nước Anh được nữa. |
Pentru a împiedica aceasta, ei au început să-și transfere instalațiile militare din zonele de graniță în alte puncte pe teritoriul Cambodgiei. Để ngăn ngừa điều đó xảy ra, họ bắt đầu đưa các căn cứ quân sự ở vùng biên về các vùng lãnh thổ sâu hơn trong nội địa Campuchia. |
Acum există instalații care pot capta metanul și pot genera energie, înlocuind nevoia de energie cu combustibili fosili, dar trebuie să abordăm asta în mod inteligent. Nếu ngay bây giờ có loại máy móc nào có thể thật sự hấp thu lượng khí mê-tan đó và dùng để chạy máy phát điện bù đắp vào lượng năng lượng do nhiên liệu hóa thạch sinh ra nhưng ta cần tỉnh táo về vấn đề này. |
Amintiți-vă unde suntem, 1,25 w/mp, instalațiile eoliene 2,5, parcurile solare cam 5. Hãy nhớ rằng tại nơi ta đang ở, 1.25 watt trên 1m vuông, trang trại gió 2.5, công viên năng lượng mặt trời tầm khoảng 5. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instalații trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.