innebörd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innebörd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innebörd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ innebörd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghĩa, ý nghĩa, Ý nghĩa, tầm quan trọng, nội dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innebörd
nghĩa(meaning) |
ý nghĩa(sense) |
Ý nghĩa(meaning) |
tầm quan trọng(significance) |
nội dung(content) |
Xem thêm ví dụ
1, 2. a) Vad är innebörden i orden ”känna” och ”kunskap”, så som de används i Bibeln? 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
Vi känner inte till, vi kan inte återge, inget dödligt sinne kan fatta den fulla innebörden av det som Kristus gjorde i Getsemane. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
(Matteus 1:22, 23) Jesus fick inte egennamnet Immanuel, men hans roll som människa var en uppfyllelse av namnets innebörd. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
Vad skulle innebörden i Guds namn bli för israeliterna? Danh Đức Chúa Trời đối với người Y-sơ-ra-ên có ý nghĩa gì? |
Men när han väl hade fått sina frågor besvarade och fattade innebörden av det han hade läst och insåg hur det påverkade honom personligen, blev han kristen. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Det är tänkbart att Lukas och hans läsare lade en liknande innebörd i dessa verser.” Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
För somliga är uppenbarligen själva firandet viktigare än den religiösa innebörden.” Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
5 Det är viktigt att vi själva förstår innebörden i budskapet om Guds kungarike. 5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời. |
Det är tillfällen då de verkligen kan njuta av innebörden i orden i Jesaja 42:10 (NW): ”Sjung till Jehova en ny sång, hans lov från jordens yttersta ända, ni som far ner till havet och till det som fyller det, ni öar och ni som bebor dem.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Det grekiska ordet för ”villigt förlåta” är, enligt bibelkännaren Peter T. O’Brien, ”inte det vanliga ordet för förlåtelse ... utan ett med rikare innebörd som betonar det frikostiga i förlåtelsens natur”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Förklara innebörden. Đưa ra sự giải thích cần thiết. |
I lugn och ro, kanske uppe i sin takkammare, kunde han riktigt gå på djupet och fundera över innebörden i sådana profetior. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Därför att psalmistens ord har en vidare innebörd. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
Alexander Thomson, kännare av hebreiska och grekiska, skrev: ”Det är tydligt att översättningen är ett verk av duktiga och begåvade forskare, som har försökt få fram så mycket av den grekiska textens verkliga innebörd som det engelska språket mäktar uttrycka.” — The Differentiator, april 1952, sidorna 52–57. Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57. |
Tänk på innebörden i de här tre orden och på vad de har med att hålla förbund att göra. Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước. |
* Vi kan tillsammans upptäcka innebörden i ord som begåvning, förrättning, besegling, prästadömet, nycklar och andra ord som har med templet att göra. * Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ. |
Något som kan hjälpa oss är att vi helt förstår innebörden i Jesus liknelser. Một yếu tố có thể giúp chúng ta là hiểu ý nghĩa những minh họa của Chúa Giê-su được ghi lại trong Kinh Thánh. |
Vilken innebörd har det här namnet? Ý nghĩa của danh ấy là gì? |
Det är bara några av anledningarna till att en förvrängning av kärlekens sanna innebörd — vare sig det sker i fantasin eller med en annan person — är så destruktiv. Đây chỉ là một số lý do làm hư hỏng ý nghĩa đích thực của tình yêu—hoặc là với óc tưởng tượng của mình hoặc là thật sự với một người khác—đều vô cùng hủy hoại. |
I Bibeln har en del tal symbolisk innebörd. Trong Kinh Thánh, một số con số có ý nghĩa tượng trưng. |
Argumenteringen har till exempel varit så här: En generation kan vara 70 eller 80 år lång, och om den skulle bestå av människor som skulle vara gamla nog att fatta innebörden av första världskriget och annat som då hände, så kan vi på ett ungefär räkna ut när slutet skall komma. Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào. |
10. a) Hur visade Jesus att det medför både välsignelser och ansvar att ”fatta innebörden” av Guds kungarike? 10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào? |
Vad lär innebörden i Jehovas namn oss om Gud? Ý nghĩa của danh Giê-hô-va cho chúng ta biết gì về Đức Chúa Trời? |
Genom att tjäna i templet lär vi oss templets verkliga innebörd och kraft.” Bằng cách phục vụ trong đền thờ, chúng tôi đã dần dần tiến đến sự hiểu biết về ý nghĩa thật sự và quyền năng của đền thờ.” |
Vad är innebörden i detta uttryck som förekommer 25 gånger i Jesajas bok? Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innebörd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.