인증 유효성 검사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 인증 유효성 검사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인증 유효성 검사 trong Tiếng Hàn.
Từ 인증 유효성 검사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là (việc) xác thực, Xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 인증 유효성 검사
(việc) xác thực
|
Xác thực
|
Xem thêm ví dụ
서버 인증서가 유효성 검사를 통과하지 못했습니다. (% Chứng nhận máy phục vụ đã thất bại việc thử ra xác thực (% |
이 단추를 누르면 선택한 인증서의 유효성을 검사합니다 Nút này thử sự xác thực của chứng nhận đã chọn |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인증 유효성 검사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.