인격 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 인격 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인격 trong Tiếng Hàn.
Từ 인격 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tính cách, 性格, Nhân cách, nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 인격
tính cáchnoun 돌고래는 정말 인격을 갖고 있습니다. Có những tính cách như con người. |
性格noun |
Nhân cáchnoun 만약 여러분이 제게 거짓말을 한다면 여러분은 이중인격이 필요할겁니다. Ngay cả nếu bạn dối bản thân, bạn phải là kẻ đa nhân cách. |
nhân cáchnoun 만약 여러분이 제게 거짓말을 한다면 여러분은 이중인격이 필요할겁니다. Ngay cả nếu bạn dối bản thân, bạn phải là kẻ đa nhân cách. |
Xem thêm ví dụ
고통 그리고 인격체이신 하느님 Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
* 부활한 인격체인 천사는 살과 뼈의 몸을 가졌나니, 교성 129:1. * Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. |
기원 1세기의 유대와 로마 역사가들도 예수를 한 인격체로 지적합니다. Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
하지만 존경심을 나타내고, 연구생의 인격을 존중해 줄 필요가 있다는 점을 잊지 마십시오. Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên. |
우리 모두는 인격적인 대우와 존경을 받고 싶어합니다. Tất cả chúng ta đều muốn người ta tôn trọng mình và đối xử với mình xứng với phẩm cách. |
여호와의 증인은 독자가 하늘에 계신 우리의 아버지를 인격체로서 알게 되며, 여호와라는 그분의 이름과 그분의 특성과 그분이 인류를 대하시는 방법에 대해 배워 알기를 권한다. Nhân-chứng Giê-hô-va mời bạn hãy tìm hiểu Cha trên trời của chúng ta thật rõ ràng và học biết về danh Ngài là Đức Giê-hô-va, và về những đức tính cùng những cách Ngài cư xử với nhân loại. |
그것은 서로 다른 두 인격체를 연합시키는 일이기 때문에 실로 세심한 주의를 요하는 일입니다! Hôn-nhân họp lại hai cá-nhân có những cá-tính khác nhau, đó quả thật là một công việc tế-nhị thay! |
이 인격체들은 ... 창조주이신 첫 번째 하나님, 구속주이신 두 번째 하나님, 그리고 증인 혹은 증언자이신 세 번째 하나님이십니다. “... Ba Đấng này ... được gọi là Thượng Đế thứ nhất, Đấng Sáng Tạo; Thượng Đế thứ nhì, Đấng Cứu Chuộc; và Thượng Đế thứ ba, Đấng Làm Chứng. |
그러나 일부 사람들은 인격체로서의 사단의 존재를 부정하고, “죄짓는 성향을 가진 인간성이 곧 성경의 마귀”라고 말하기를 더 좋아한다. Tuy vậy, vài người phủ nhận sự hiện hữu của một kẻ có tên Sa-tan, họ thích nói hơn: “Ma-quỉ nói đến trong Kinh-thánh kỳ thật là bản tính hướng về điều ác của loài người”. |
(욥 1:6) 두 경우 모두, 문법적으로 특정한 인격체를 가리키고 있음이 분명하다. Trong cả hai trường hợp thì ý nghĩa văn phạm cho thấy chỉ nói đến một nhân vật duy nhất. |
근본적으로, 그것은 한 인격체이신 그분께 불충하는 것이 됩니다. Tóm lại, đó là một sự bất-trung đối với Ngài. |
성신은 신회의 세 번째 구성원으로 성스러운 책임을 수행하는 독립된 영의 인격체이며, 그 목적에서 하나님 아버지와 아들과 하나입니다.4 Ngài là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn, một Đấng linh hồn riêng biệt, với các trách nhiệm thiêng liêng, và hiệp một trong mục đích với Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử.4 |
이 얼굴들은 여호와의 인격적인 특성 즉 여호와의 성품 가운데서도 네 가지 두드러진 특성을 상징하는 것 같습니다.—계시 4:6-8, 10. Những gương mặt này xem chừng tượng trưng cho bốn đức tính nổi bật trong cá tính Đức Giê-hô-va.—Khải-huyền 4:6-8, 10. |
하나님의 첫 창조물들은 하나님과 같은 영적 인격체들이었습니다. Những tạo vật đầu tiên của Đức Chúa Trời có thể thiêng liêng giống như Ngài. |
당신은 그분을 실제 인격체로서 알게 되었습니다. Bạn được biết Ngài là một Đấng có thật. |
하느님의 말씀에 대한 우리의 지식은 우리가 한 인격체로서의 여호와와 더욱 조화를 이루는 데 도움이 되어야 합니다. Sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời phải giúp chúng ta hòa hợp nhiều hơn với Đức Giê-hô-va với tư cách là một Đấng. |
우주에서 가장 위대하신 인격체인 하나님도 이름을 가지고 계십니다. Nhân vật tối cao của vũ trụ là Đức Chúa Trời cũng có một tên riêng. |
그 가운데 가장 위대한 기적은 예수 그리스도를 위력 있는 영적 인격체로 부활시킨 것입니다.—창세 1:2; 사무엘 둘째 23:2; 사도 10:38; 베드로 첫째 3:18. Những phép lạ được đề cập trong ấn phẩm này, kể cả phép lạ kỳ diệu nhất là sự sống lại của Chúa Giê-su để trở lại làm thần linh mạnh mẽ, tất cả đều nhờ vào thánh linh.—Sáng-thế Ký 1:2; 2 Phi-e-rơ 1:21; Công-vụ 2:32, 33; 10:38. |
당연히 불은 인격체가 아니지요. Tất nhiên lửa không phải là một nhân vật. |
어떤 사람들은 하느님이 비인격적인 힘이라고 생각합니다. Một số người nghĩ rằng Đức Chúa Trời là một lực không liên quan đến loài người. |
그분은 자신을 우리가 그분과 의미 있는 관계를 누릴 수 있는 인격체로 밝히십니다. Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài. |
인격체이신 하느님이 계시다고 믿는 많은 사람들은, 자신들이 보는 비극과 고통을 자신들의 신앙과 연관짓기가 어렵다는 것을 알게 됩니다. Nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời thấy khó liên kết những gì họ tin với những thảm họa và sự đau khổ mà họ thấy. |
돌고래는 정말 인격을 갖고 있습니다. Chúng không phải là con người, nhưng có tính cách con người theo đúng ý của từ này. |
하나님께서는 특별한 창조 활동을 통하여 사람을 완전하고 전체적인 인격체로 만드셨습니다. Bởi một công trình sáng tạo đặc biệt, Ngài đã tạo ra một con người toàn vẹn, đầy đủ. |
예수께서도 분명히 사람이셨지만, 다른 사람들과 달랐던 점은 그분이 이전에 하늘에서 말씀으로 알려져 있던 영적 인격체였다는 사실입니다. Rõ ràng, Chúa Giê-su là con người, nhưng ngài không giống như bao người khác vì trước đó ngài là một vị thần sống ở trên trời, mang tên Ngôi Lời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인격 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.