इंग्लैंड का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ इंग्लैंड का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इंग्लैंड का trong Tiếng Ấn Độ.
Từ इंग्लैंड का trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người Anh, Anh hoá, Tiếng Anh, dịch ra tiếng Anh, cỡ 14. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ इंग्लैंड का
người Anh(English) |
Anh hoá(English) |
Tiếng Anh(English) |
dịch ra tiếng Anh(English) |
cỡ 14(English) |
Xem thêm ví dụ
ऐसा ही एक व्यक्ति इंग्लैंड का एक आदमी था जो अपनी जीविका ज़िन्दगी के अनिश्चय से बनाता था। Một trong những người này là một người cư ngụ tại Anh-quốc dùng sự bấp bênh trong cuộc đời làm nghề sinh sống. |
फ़िलिप मार्च से जुलाई 1557 तक के लिये इंग्लैंड आ गये और इटली के खिलाफ़ होने वाले स्पेनी युद्ध में इंग्लैंड का समर्थन मांगा। Từ tháng 3 đến tháng 7, 1557, Philip về Anh để thuyết phục Mary ủng hộ Tây Ban Nha trong cuộc chiến chống Pháp. |
युस्टेस अपने पिता के शासनकाल के दौरान ही २२ वर्ष की उम्र में ही मर गया और कभी भी इंग्लैंड का राजा नहीं बन पाया। Ông mất khi 22 tuổi trong thời gian trị vì của cha mình và chưa bao giờ được trở thành vua. |
हालांकि १२७७ ई॰ में लैम्बेथ की संधि पर हस्ताक्षर करने के बाद उसने यह मान लिया की वो कभी भी इंग्लैंड का जायज़ राजा नहीं था। Tuy nhiên khi ký hiệp ước Lambeth năm 1217, Louis thừa nhận rằng ông chưa bao giờ là vua chính thức của Anh. |
आप कैसे जानते हैं कि [इंग्लैंड का] चार्ल्स् I जैसा व्यक्ति भी कभी जीवित था, और उसका सिर काटा गया, और कि उसके स्थान में ओलिवर क्रॉमवॅल शासक बना? . . . Làm thế nào bạn biết rằng một người như Charles I [nước Anh] đã từng sống, đã bị chém đầu, và Oliver Cromwell lên ngôi vua cai trị thế ông?... |
हेनरी ने कभी भी औपचारिक रूप से रोमन कैथलिक चर्च को अस्वीकार नहीं किया, लेकिन सन 1534 में उन्होंने स्वयं को चर्च ऑफ इंग्लैंड का सर्वोच्च प्रमुख (Supreme Head) घोषित कर दिया। Henry chưa bao giờ chính thức bác bỏ thần học Công giáo, nhưng từ năm 1534, nhà vua tự nhận mình là nhà lãnh đạo tối cao của giáo hội tại Anh. |
इंग्लैंड का एक नौजवान भाई जॉन कुक, इन जोश भरे शब्दों को कभी भूल नहीं पाया, ‘प्यारे नौजवानो, यह काम करने के लिए दुनिया की किसी भी चीज़ को अपने आड़े मत आने दीजिए!’ Anh John Cooke, một đại biểu người Anh ở tuổi thiếu niên, không bao giờ quên lời khuyến giục mạnh mẽ sau: “Không điều gì có thể ngăn cản anh chị, là những người trẻ, tham gia vào công việc phân phát sách đạo!”. |
इसलिए मैंने चर्च ऑफ इंग्लैंड जाने का फैसला किया ताकि कुछ सीख सकूँ। Vì thế tôi quyết định đi đến nhà thờ Anh Giáo để xem có thể học được gì. |
लेकिन इंग्लैंड में बाइबल आंदोलन का एक विश्वव्यापी प्रभाव होना था। Thế nhưng phong trào phổ biến Kinh-thánh ở Anh Quốc là điều sẽ gây ảnh hưởng trên khắp thế giới. |
Google Payment Limited कंपनी का रजिस्ट्रेशन इंग्लैंड और वेल्स में किया गया (कंपनी नंबर 05903713) है. Google Payment Limited là công ty đã đăng ký tại nước Anh và xứ Wales (mã số công ty: 05903713) và có trụ sở đăng ký tại địa chỉ: 5 New Street Square, London, EC4A 3TW. |
इस परंपरा का अपवाद इंग्लैंड तथा वेल्स के पड़ोसी देश में देखने को मिलता है। Bài báo xem xét chính sách hiện tại ở Anh và xứ Wales. |
वेल्स की रियासत का इंग्लैंड के साम्राज्य में रुडलैन का स्टैचुएट के अंतर्गत १२८४ में विलय कर दिया गया और १३०१ में राजा एडवर्ड प्रथम ने अपने ज्येष्ठ पुत्र, भविष्य के राजा एडवर्ड द्वितीय को वेल्स का राजकुमार के तौर पर प्रतिष्ठित किया। Lãnh địa xứ Wales được sát nhập vào vương quốc Anh theo Điều lệ Rhuddlan năm 1284, và năm 1301 vua Edward I trao cho con trai cả của mình, vị vua tương lai Edward II tước hiệu Thân vương xứ Wales. |
बाइबल की सुलभता का अर्थ था इंग्लैंड में एक बड़ा बदलाव। Việc người ta được tự do xem xét Kinh-thánh đưa đến một sự thay đổi lớn cho nước Anh. |
उन्होंने अपने विरोधियों को कहा "अपनी आत्मा में झाँक कर देखें और याद रखें कि इस दुनिया का रंगमंच, इंग्लैंड के साम्राज्य से कहीं अधिक बडा है। Bà nói với người xét xử, "Hãy coi lại lương tâm của mình và hãy nhớ rằng cả thế giới rộng lớn hơn rất nhiều so với Vương quốc Anh". |
अठारहवीं शताब्दी के अंत से इंग्लैंड के पादरियों ने इस व्यवस्था का विरोध करना शुरू किया। Loạn Tây Nguyên cuối cùng chấm dứt khi các thủ lĩnh họ Hoàng chấp nhận đề nghị này. |
ऑस्ट्रेलिया के कैनबैरा टाइम्स की रिपोर्ट के मुताबिक, चर्च ऑफ इंग्लैंड के पादरियों का, एक सर्वे करने पर पता चला कि अधिकतर पादरी “उन मूल शिक्षाओं पर यकीन नहीं करते हैं जो मसीही विश्वास के लिए ज़रूरी हैं, जैसे कुवाँरी से यीशु का जन्म, यीशु के चमत्कार और मसीहा का दूसरी बार आना।” Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”. |
सौ साल से कुछ अधिक समय पहले, हीरों का व्यापारी बार्नी बार्नाटो दक्षिण अफ्रीका से इंग्लैंड लौटा। HƠN một trăm năm trước, ông Barney Barnato, một người đầu cơ kim cương, từ Nam Phi trở về Anh Quốc. |
जर्सी नॉर्मंडी का हिस्सा था जिसके राजा 1066 में इंग्लैंड के राजा भी बन गए। Jersey từng là một phần của Công quốc Normandie; công tước Normandie trở thành vua Anh năm 1066. |
सन् १९७४ के नवंबर की एक शाम को, इंग्लैंड के बरमिंगम शहर के बीच का हिस्सा दो बमों के विस्फोट से काँप उठा, और इससे २१ लोग मारे गए। Vào một buổi tối trong tháng 11 năm 1974, trung tâm thành phố Birmingham, Anh Quốc, bị chấn động vì hai quả bom nổ giết hại 21 người. |
बहुत-सी किताबें कहती हैं कि नेकटाई पहनने का चलन 16वीं सदी के अंत में इंग्लैंड और फ्रांस से शुरू हुआ था। Theo nhiều nguồn tài liệu, cà vạt xuất hiện lần đầu tiên ở Anh và Pháp vào hậu bán thế kỷ 16. |
मैसाचुसेट्स की राजधानी बोस्टन, न्यू इंग्लैंड का सबसे बड़ा शहर है। Thủ đô của Massachusetts và thành phố lớn nhất của New England là Boston. |
इंग्लैंड का अर्नस्ट ई. Một trong số đó là anh Ernest E. |
लंदन, इंग्लैंड के द टाइम्स् के एक लेख का शीर्षक इन शब्दों में था, “पचास में दुर्बल—संयुक्त राष्ट्र को फिर से ठीक होने के लिए कसरत की ज़रूरत है।” Tờ báo Times ở Luân-đôn, Anh Quốc, đăng bài này: “Năm chục tuổi và yếu ớt—LHQ cần tập thể dục để lấy lại sức khỏe”. |
उन्नीसवीं सदी में ऐसा ही एक नेकदिल इंसान था, हॆनरी ग्रू (1781- 1862)। वह बर्मिंगहैम, इंग्लैंड का रहनेवाला था। Trong số những người như thế vào đầu thế kỷ 19 có ông Henry Grew (1781-1862), người quê ở Birmingham, Anh Quốc. |
प्रतिबंध के हटाए जाने के बाद, क्रिसमस का उत्सव सभी उपनिवेशों में बढ़ गया, ख़ासकर न्यू इंग्लैंड के दक्षिण में। Sau khi lệnh cấm được thu hồi, việc cử hành Lễ Giáng Sinh gia tăng trong khắp các thuộc địa, đặc biệt là tại miền nam New England. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इंग्लैंड का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.