ingeven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingeven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingeven trong Tiếng Hà Lan.
Từ ingeven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đưa vào, nhập vào, đi vào, cho, nhập, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingeven
đưa vào, nhập vào(enter) |
đi vào(enter) |
cho(administer) |
nhập(enter) |
tặng(give) |
Xem thêm ví dụ
Ze hebben een ingeving van de Heilige Geest gehad om een einde aan deze relatie te maken. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Laat de cursisten, indien u genoeg tijd hebt, teruglezen wat zij geschreven hebben over het vergroten van hun gevoeligheid voor de ingevingen van de Heilige Geest. Nếu có đủ thời giờ, hãy yêu cầu học sinh tham khảo lại điều họ đã viết về việc gia tăng mức độ nhạy cảm của họ đối với những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
Ik bedoel, hier heb je die kerels die in wezen dachten dat ze alleen maar deze ingeving volgden en die hobby waar ze op kwamen toen ze dachten dat ze de Koude Oorlog aan het uitvechten waren en toen bleken ze alleen maar iemand geholpen hebben om een koffie verkeerd met soyamelk te vinden. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
Noteer die ingevingen en neem ze vaak door, en handel er nauwkeurig naar. Hãy ghi xuống và thường xuyên xem lại các ấn tượng đó. Và tuân theo một cách chính xác. |
Ingevingen die zich herhalen tot we ernaar handelen, komen echt van boven en zijn heilig. Việc liên tục có ấn tượng cho đến khi chúng ta hành động theo là có thật và thiêng liêng. |
Je kunt deze teksten bestuderen en onderwijl opschrijven welke ingevingen je krijgt. Các em có thể thành tâm nghiên cứu các câu thánh thư được liệt kê và viết xuống những ấn tượng mà các em nhận được khi đọc. |
* Wat denk je dat ‘zich [overgeven] aan de ingevingen van de Heilige Geest’ betekent? * Các em nghĩ “[chịu theo] những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh” có nghĩa là gì? |
Bij een andere gelegenheid reden mijn vrouw en ik na een visite bij vrienden naar huis toen ik de ingeving had om de stad in te rijden — een omweg van heel wat kilometers — en een bezoek af te leggen aan een bejaarde weduwe die ooit in onze wijk had gewoond. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
* Noteer de ingevingen die je over technologiegebruik krijgt in je dagboek, zodat je een betere zendeling kunt worden. * Ghi vào nhật ký của anh/chị những điều thúc giục mà anh/chị nhận được về cách sử dụng công nghệ nhằm gia tăng hiệu quả trong công việc truyền giáo. |
De profeet Joseph Smith heeft gezegd: ‘Als u naar de eerste ingevingen luistert, doet u het negen van de tien keer goed.’ 17 Tiên Tri Joseph Smith dạy rằng nếu các anh chị em chịu nghe theo những thúc giục đầu tiên, thì các anh chị em sẽ làm được đúng chín trong số mười lần.” 17 |
Vóór de overstroming had Max Saavedra, president van de ring Cagayan de Oro (Filipijnen) de ingeving gekregen om een noodhulpteam voor de ring in het leven te roepen. Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu. |
Laat geen dag voorbijgaan zonder dat u naar een ingeving van de Geest handelt. Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh. |
Laten we luisteren naar en gehoor geven aan de ingevingen van de Heilige Geest. Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
Alleen de zachte ingevingen van de Heilige Geest hadden ervoor gezorgd dat hij daar was, en brachten hem daar keer op keer weer terug. Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa. |
Hoe komt het dan dat mijn man en ik een paar maanden daarvoor geen ingeving hadden gekregen om onze elfjarige zoon te beschermen voordat hij op de fiets door een auto werd aangereden en om het leven kwam? Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp? |
Deze ervaringen met ingevingen en gebeden doen zich vaker voor in de kerk. Những kinh nghiệm về sự thúc giục và sự cầu nguyện này không xa lạ gì trong Giáo Hội. |
Ik ben dankbaar voor de woorden van de profeten en voor de ingeving over een toespraak waarmee ik mijn zoon kon helpen. Tôi biết ơn những lời của các vị tiên tri và tôi đã được thúc giục để nhớ lại một bài nói chuyện mà đã giúp tôi đưa ra sự hướng dẫn. |
We moeten vertrouwen in onze eerste ingeving hebben. Chúng ta phải tin tưởng vào những thúc giục đầu tiên của mình. |
Eerst voelt het misschien onwennig, maar ik beloof u dat u als leerkracht de fijnste ervaringen en grootste voldoening zult beleven als u zich overgeeft aan de wil van de Heer en de ingevingen volgt die u van de Heilige Geest ontvangt. Thoạt tiên, các anh chị em có thể cảm thấy lúng túng, nhưng tôi hứa rằng những kinh nghiệm tuyệt diệu và làm hài lòng nhất mà các anh chị em có được với tư cách là giảng viên sẽ là khi các anh chị em tuân phục theo ý muốn của Chúa và tuân theo những thúc giục mình nhận được từ Đức Thánh Linh. |
Wat hij zei, bevestigde de ingevingen die ik al na studie en gebed had gekregen. Điều ông nói đã xác nhận về ấn tượng đến với tôi khi tôi nghiên cứu và cầu nguyện. |
Vraag hen hun ingevingen over hoe zij het beginsel kunnen toepassen, vast te leggen en ernaar te handelen — ook in hun onderricht thuis. Mời họ ghi chép và hành động theo bất cứ ấn tượng nào họ nhận được về cách áp dụng nguyên tắc đó trong việc giảng dạy của họ—kể cả trong các nỗ lực của họ để giảng dạy trong nhà của họ. |
Gods antwoorden komen door de stille, zachte stem — gevoelens van vrede en troost, ingevingen om goed te doen, verlichting — soms in de vorm van kleine zaadjes van gedachten die tot gigantische geestelijke bossen uit kunnen groeien, als ze met respect gevoed worden. Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng. |
Ze kunnen bijvoorbeeld komen terwijl je van het avondmaal neemt of wanneer je een ingeving van de Heilige Geest krijgt om je te verbeteren of anderen te dienen. Ví dụ, các cơ hội và những lời mời gọi này có thể đến khi các em dự phần Tiệc Thánh hoặc khi các em cảm thấy được Đức Thánh Linh thúc giục để cải thiện bản thân mình hoặc để phục vụ người khác. |
Hun smeekbeden werden heviger, en ondanks de ingevingen van de Geest gaf ik aan de druk van mijn medezendelingen toe. Ik zei dat we alleen naar de Incabrug zouden gaan als ze beloofden om heel voorzichtig te zijn. Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận. |
Wij bereiden hen die naar ons luisteren zo goed mogelijk voor om de rustige ingevingen van de stille, zachte stem te ontvangen. Chúng ta làm hết khả năng của mình để chuẩn bị cho những người mà chúng ta giảng dạy để nhận được những thúc giục âm thầm của tiếng nói êm nhẹ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingeven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.